Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/192

Trang này cần phải được hiệu đính.
179
CỚ

 Tri ―. Biết máy thế, biết mưu chước, biết mẹo trước.
 Sự ― hoặc ― sự. Sự thế.
 ― trời hoặc thiên-. Việc trời làm ; máy nhiệm, lẽ trời.
 Thừa-. Nhơn nhịp, nhơn khi hở.
 Hở-. Vô ý, giữ không kỷ, để hở ra.
 Hờ-. Tình cờ, chờ khi bắt ý.
 Lỡ-. Lỡ việc, lỡ nhịp.
 Khi-. Máy bằng hơi.
 Bịnh-. Bịnh khó trị.
 -mật. Việc cẩn mật ; việc lớn ở tại kinh đô, nghĩ nghị về việc trọng trong nước.
 Thất-. Thất ý, hở cơ, hở máy.
 Thua-. Thua thế.
 Cầm-. Cầm chừng, giữ một mực, bắt phải chờ đợi.
 |  杼  -trử. Thoi cửi; mưu chước, toan liệu.
 Súng thần-. Súng lớn.
包  Bao-. Có bao nhiêu, chẳng đáng bao nhiêuNó giàu bao cơ(nó là chữ 幾).


c. Bao tên. Tên sao.
 |  裘  -cầu. Nghề nghiệp tiên nhơn,cũng nói là nhiệp cơ cầuCon người làm cung trước học làm bao tên; con thợ rèn trước tập may áo cầu; tập việc mềm để rồi mới làm việc cứng nặng.
 -bá. (Coi chữ bá).


c. Nền.
 -đồ. Sự nghiệp, nhà đất, của cải(Thường nói về Nhà nước).
 -nhiệp. idNhà đất của cải mình tạo lập.
 -gian. Id.
 |  址  ― chỉ. Nền nhà, nhà đất; sự nghiệp.
 Thổ-. Đất nền nhà.
 Căn-. Gốc gác, căn bồn.


c. Chê trách; hỏi tra.
 -soát. Tra soát.
 -vấn. Thẩm vấn, tra hỏi.
 -cầu. Gây việc cãi lầy, câu màuNín đi thi đại, nói lại cơ cầuHễ có nói đi nói lại thì người ta trách rằng hay cãi chồi.


c. Một toán là 500 quân; số lẻ.
 -quân. id.
 Quan cai-. Quan hay 500 quân, (tước cũ).
 Chánh, phó quản-. id(Tước mới)Cũng gọi là chánh cơ, phó cơ.
 -vệ. Bên cơ, bên vệ, cũng hiểu là một đạo 500 quânTiếng vệ hiểu là binh thuỷ.
 Lính ―-. Lính trang cơ(thường hiểu là tinh binh).
 |  偶  ― ngẩu. Số lẻ, số chẳn.
 Số-. Số phận lẻ loi, vô phước.
 |  零  -linh. Số lẻ loi, số dư.


c. Đói.
 ― khổ. Nghèo đói, khốn cực, cũng là tiếng than, tiếng lấy làm lạ.
 -cực. id.
 -bần. Nghèo khổ.
 -nghèo. IdCũng là tiếng than, tiếng lấy làm lạ.
 -hàn. Nghèo khổ, đói lạnh.
 |  饉  -cẫn. Đói, mất mùa.


c. Giáp một năm.
 -niên. Id.
 Tang-. Tang để giáp một năm, là 13 tháng.


Cớn. Chứng ra.
 Phân-. Kêu người làm chứng.
 Chứng-. Làm chứng, người làm chứng.
 Lập tờ-. Lập giấy làm chứng, làm giấy khai cùng xin làng làm chứng(Thường nói về sự mình bị trộm cướp).
 Bằng― hoặc ―bằng. Lẽ làm chứng, giấy làm chứngViệc không có bằng cớ.
 -trêu. Bày đều, bày đặt, làm chuyện trêu ngươi, giễu cợt.
 Cắc-. Khuấy chơi, bày chuyện chơi, cố trêu.