Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/190

Trang này cần phải được hiệu đính.
177
CỔ

Cồn. To, lớn.
 Gà-. Gà to xương, cao lớn.
 Gà-ăn bẩn cối xay. Tiếng nói chơi chàng rể lấy luột cả chị vợ, hoặc em vợ.


Cổc. n Xưa, cũ; khúc tròn tròn nối cái đầu với cái mình, tiếng kêu kể.
 Ngóng ―. Nhóng cổ lên, nhướng cổ lên, có ý trông đợi.
 Nhướng-. id.
 Trương-. Dài cổ, rân gân cổ, làm cho cổ rộngTrương cổ mà nuốtTrương gân cổ mà cãi.
 Ngửa-. Ngước cổ, xứng ra mà chịu Ngửa cổ ra mà chịu.
 Co-. Nhút nhát, không dám trương ra.
 Rút-. Id.
 Nghiêng ―. Trương cổ, dài cổ ra, ngóng trông sự gì.
 Cất-. Cất đầu lên cao(Thường nói về rắn).
 Cao-. Cổ dài mà thẳng.
 Vạy-. Không ngay cổ đượcGánh vạy cổ, thì là gánh nặng quá.
 Cứng ―. Khó dạy biểu, không hay nghe lời dạy biểu.
 Ngang ―. Kình chống, không vâng lời.
 Ngẩng đầu ngẩng ―. Không chịu dạy biểu.
 Nghẽo ―. Nghiêng cổ, nghiêng đầu, làm thói chùng chằng.
 Thắt ―. Làm vòng riết cổ cho chếtMình thắt cổ, mình kêu là tự ái, 自 縊.
 -cò. Cổ dài, cũng là tên chỗ.
 -áo. Bào áo, chỗ đầu hai thân áo phải khoét cho vừa cái cổVân khoét cổ áo, xây cổ áo, thì là vân khoét nửa vòng để mà ráp vào cây tròn.
 Đất kêu ―. Đất muốn ăn, muốn nuốt, thề không khỏi chếtMới được một đứa con, chưa gì đất đà kêu cổ.
 Chọc ―. Thò ngón tay vào họng mà chọc mửa.
 Vặn ―. Nắm cổ mà xoay vặn cho chết.
 Vặt ―. Nắm cổ mà vặt xuống, nhận xuống, cũng là tiếng nổi nóngTao vặt cổ mầy.
 Hót ―. Ôm lấy cổHót cổ cho người khác côngChàng hiêu hót cổ.
 Vắn-. Cổ không được dài, nghĩa mượn là cô thế, kêu xin không thấu.
 Lạnh-. Ớn quách, sợ phải chết chémNghe nói bát lạnh cổ.
 Thượng ―. Đời xưa kia, lâu đời lắm.
 Thái-. Id.
 Hương ―. Chức lớn trong làng.
 Chung ―. Trọn đời, Dư ươn chung cổ, 餘 殃 終 古: để hại đời đời.
 -lai. Xưa nay, xưa qua nay lại.
 -kim hoặc kim ―. Xưa nay, từ xưa nhẫn nay; lâu đời.
 Kim-kì quan. Hiệu sách nói về sự tích lạ xưa.
 Thiên ―. Ngàn thưở, cũng chỉ là bậc tộtGiàu thiên cổ, thì là giàu lắm, giàu trong đời.
 Kì ―. Dị kì, lạ đời.
 -kinh. Sành sỏi, cứng cất theo điệu xưa, (văn chương).
 -đồng. Đồ đúc bằng đồng xưaLư cổ đồng thì là lư xưaTục lại hiểu chữ đồng là làm cao, già như nói cổ đồng thì chỉ nghĩa là nói đồng, nói lớn lối, nói cho kêu.
 -văn. Văn chương đời xưa.
 -thi. Thi phú đời xưa.
 -tích. Sự tích xưa, sự tích cũ.
 -ngữ. Lời ngạn ngữ xưa.
 Trẹo-. Trẹo trặc cái cổ, xây trở không đặng.
 Mỏi-. Mỏi cổ trông đợi; đợi chờ lâu lắc.
 Mắc-. Mắc xương hoặc mắc đồ ăn cần cổHam ăn mắc cổ.
 -nhơn. Người đời xưaCuộc chơi nhắc tích người đời xưa, cùng mượn hình 36 con thú.
 -lễ. Lễ phép xưa.
 -tục. Thói xưa.
 -phong. Thói xưa, phong tục tốtCòn có cổ phong.
 -tự. Chữ xưa.
 Tùng-. Dõi theo phép cũ, người xưa.
人 心 不  |   Nhơn tâm bất ―. Lòng người chẳng giống như xưa, nghĩa là đã hoá xấu xa.
徴  |   Trưng ―. Chưng bày sự tích cũ; tục nói lạc là chưng cộ.
 -rùa. Cổ văn quá.