Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/175

Trang này cần phải được hiệu đính.
162
CHUẾ

 ― ấy. Khi ấy, lúc ấy.
 Bỗng ―. Thình lình, thoạt vậy.
 Thoát ―. id.
 Một ―. Một giây, một lát.
 Vậy ―. Phải như vậy, là như vậy.
 Phải ―. Phải đó, phải rồi.
 Tôi ―. Ấy là tôi, tôi đó.
 Ấy ―. Ấy phải, ấy đó.
 Nó ―. Nó đó, thiệt là nó.
祝 融  ― dung. Thần lữa, cũng kêu là hồi lộc 回 祿.


Chụcn. Mười, vì mươi.
 Một ―. id.
 Hai ―. Hai mươi.
 ― quan. Mười quan.
 Thiều quang chín ― đã ngoài sáu mươi. Mùa xuân ba tháng, đã qua 60 ngày còn lại một tháng, thì là tháng ba, nhằm tiết thanh minh.
 Cử ― một. Cứ tử chục mà tính riêng.
 Tôm ―. Tôm biển, thứ lớn con, người ta hay đếm tử chục mà bán.
 Tử ―. Cử tử chục.


Chứcc. Quyền tước, danh phận, đẳng bậc.
 ― chế. Phẩm bậc Nhà nước định ra; phẩm tước triều đình.
 ― tước. id.
 ― quờn hoặc quởn ―. Quờn phép, chức tướcQuờn cao chức cả.
 ― quan. Đằng bậc làm quan.
 ― việc. Kẻ coi việc, làm chức nhỏ nhỏ.
 ― sự. Người hay về việc gì.
 ― sắc. Người có bằng sắc làm việc quan Hàng chức sắc thì là nhà tơ thơ lại cùng các cai, phó tổng; đối với viên quan thì là những người có phẩm hàm cao.
 ― phận. Phận sự, đứng bậc.
 ― việc làng. Kẻ có phần lãnh việc làm làng.
 ― danh. Kẻ có danh phận, chức tước:.
 Các ―. Tiếng kêu chung các người có danh phận.
 Hương ―. Chức việc làngTiếng kêu chung.
 Giáo ―. Kẻ làm thầy dạy học, kẻ lãnh việc dạy học.
 Chịu ―. Lãnh lấy chức gì, chịu lấy chức gì.
 Lên ―. Lên bực trên.
 Thăng ―. id.
 Mất ―. Không còn chức phận gì nữa; bị cách.
 Cắt ―. Đòi thầu hằng sắc lại; không cho hành sự nữa.
 Cách ―. id.
 Truyền ―. Phong chức.
 Văn ―. Chức phận theo việc văn.
 Võ ―. Chức phận theo việc võ.
 Bổn ―. Tiếng quan lớn xưng mình.
 Cung ―. Lãnh làm quan, lãnh việc làm theo chức phận.
 Xứng ―. Xứng theo chức phận, đáng sự thể làm quan, làm lớn.
 Từ ―. Thôi làm quan, thôi làm việc quan.
 Phục ―. Làm quan lại, lãnh việc quan lại.


Chứcc. Dệt.
 La ―. Thêu dệt, đặt đề việc không có mà gia tội cho người.
 ― nữ. Gái dệt; tên sao.


Chựcc. Đứng mà đợi, tới cho có mặt.
 ― hầu. Đứng gần mà hầu.
 ― hở. Đợi trước, ngửa đón.
 ― lệ. Hầu lệ, tới cho có mặt theo lệ, theo thói quen.
 ― vàm. Chờ đợi, nhóng đợi.
 Ứng ―. Ứng trực, tới cho có mặt.
 Chầu ―. Ứng hầu.
 Đứng ―. Đứng mà đợi.
 Ăn ―. (Coi chữ ăn).
 ― việc làm. Chờ việc mà làm.
 ― tiết. Giữ tiết, giữ nết, không chịu cải tiết; không chịu cưới vợ lấy chồng vv.
 Cây ― cửi. Trụ đóng mà mắc cửi.


Chuèn. Một mình ít dùng.
 Chim choắt ―. Tên chimBộ thấp nhổ, chũn choằn.


Chuẻn. Quạnh vắng.
 ― vắng. id.
 Đàng ―. Đàng ít kể đi.