Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/152

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
139
CHIÊN

 ― cánh. Gãy cánh, còn có một cánh, cũng là lẻ đôi, chích bạn.
 ― đôi. Không có đủ đôi (vợ chồng).
 ― bạn. Lẻ bạn.
 ― gối. Còn có một mình, ăn nằm một mình.
 ― mích. Làm mích lòng nhau.
 ― lòng. Mích lòng.
 ― bụng. id.
 ― ý. id.
單 夫  |  妻  Đơn phu ― thê. Chồng đơn, vợ góa.
 Nhứt ―. Một cái, một chiếc.
 ― nghệ. Nghề bắt cá theo sông rạch. Nghề chài lưới.
 Đầm ―. Nghề bắt cá theo chằm nò. id.


⿰石庶 Chíchc. Đạo-chích. Tên một người trộm cướp có danh, ở đời nhà Châu.
 |  犬 吠 堯  ― khuyển phệ Nghiêu. Chó Đạo-chích sủa vua Nghiêu, là vì lạ mặt, không phải vì bất nhơn, chỉ nghĩa là làm tôi ai thì biết nấy.


Chiếcn. Lẻ, số lẻ. Tiếng kêu kể nhiều vật, như ghe thuyền, v. v.
 Đơn ―. Son sẻ, không có kẻ làm bậu bạn, tay chơn.
 Nhà đơn ―. Nhà có ít người, nhà nghèo không có kẻ giùm giúp.
 ― tàu, thuyền, ghe. Cái tàu, cái thuyền, cái ghe.
 ― bá. (Coi chữ bá).
 ― đũa, chiếu, đệm. Tiếng kêu kể một cây đũa, một manh chiếu, một tấm đệm, lẻ loi.
 ― quang
 ― gióng

Một chiếc gióng.
 Độc ―. Lẻ bọn, ở một mình.
 Voi độc ―. Voi mạnh sức không chịu ở theo voi bầy.
 Con cá ―. Thứ cá sông nhỏ con. Về loại cá sơn.
 ― chi. Nhánh rơi, hàng thêu dệt bông rơi, nhánh rơi.
 ― vành. Cái vòng, đồ đeo cườm tay.
 Thúng ―. Thúng cái, không có cặp.
 Áo ―. (Coi chữ áo).
Chiêmn. Xét nghiệm.
 ― bao. Ngó thấy sự gì trong khi ngủ, mơ tưởng sự gì trong khi ngủ.
 Điềm ― bao. Sự mình ngó thấy trong khi ngủ, mà cho là điềm lành dữ thể nào.
 Nói chuyện ― bao. Nói chuyện mơ màng, nói chuyện mớ ngủ, nói chuyện không có.


Chiêmc. Xem coi, xét nghiệm.
 |  仰  ― ngưởng. Ngửa xem, kính trọng.
 |  𩡭  ― nghiệm. Xem xét trước sau.
 |  前 顧 後  ― tiền cố hậu. Coi trước xét sau, cẩn thận.


Chiếmc. Xem xét; giành lấy.
 |  夢  ― mộng. Bàn chiêm bao.
 |  卜  ― bốc. Bói.
 |  天 文  ― thiên văn. Coi thiên văn.
 |  後  ― hậu. Ti coi việc thiên văn, làm lịch.
 ― đất. Giành đất.
 ― lấy. Giành lấy, cướp lấy.
 |  奪  ― đoạt. Cướp lấy.
 |  據  ― cứ. Giữ lấy, choán lấy.
 |  包  |   Bao ―. Phép khẩn ruộng đất bao luôn cả một sở.
 |  霸  |   Bá ―. Cướp giành.
 |  徴  Trưng ―. Trưng khẩn làm của mình.


𦍫 Chiênn. Loại thú giống dê mà rất hiền lành.
 ― trừu. Cũng về một loại chiên.
 ― con. Chiên còn nhỏ.
 Nón ―. Nón lính có ngù lông chiên.
 Nệm ―. Nệm bằng lông chiên.
 Ràn ―. Chuồng nhốt chiên.
 ― dê. Tiếng kêu chung cả hai loại giống nhau.


Chiênn. Chấy với mỡ, ram với mỡ.
 ― xào. id.
 ― cá. Chấy cá với mỡ.
 ― mỡ. Dùng mỡ mà ram.
 Bắc ―. Tên sông thuộc về hạt Tân-an.