Thính vũ - 聽雨
của Nguyễn Trãi
Nguyên văn chữ Hán Phiên âm Hán Việt Dịch nghĩa

寂寞幽齋裏
終宵聽雨聲
蕭騷驚客枕
點滴數殘更
隔竹敲窗密
和鐘入夢清
吟餘渾不寐
斷續到天明

Tịch mịch u trái lý ;
Chung tiêu thính vũ thanh.
Tiêu hao kinh khách chẩm ;
Điểm trích sổ tàn canh.
Cách trúc xao song mật ;
Hòa chung nhập mộng thanh.
Ngâm dư hồn bất mị ;
Đoạn tục đáo thiên minh.

Vắng vẻ trong phòng tối tăm,
Suốt đêm nghe tiếng trời mưa.
Tiếng não nùng làm kinh động gối khách ;
Giọt thánh thót suốt mấy canh tàn.
Cách bụi trúc tiếng khua nhặt vào cửa sổ;
Lẫn tiếng chuông vẳng vào giấc mơ nhẹ nhàng.
Ngâm rồi vẫn không ngủ được;
Nghe đứt nối cho đến trời bình minh.