CORPS DE LA MARINE. — BỘ THUỘC BÊN THỦY.

Station navale de Cochinchine.

État-major général.

Chef de division commandant de la station navale.

Capitaine de vaisseau.

Capitaine de frégate.

Lieutenant de vaisseau.

Adjudant de division.

Enseigne de vaisseau.

Officier en second.

Commissaire de division.

Mécanicien.

Aspirant.

Đạo thủy Nam-kỳ.

Bộ thuộc chung.

Quan thủy sư, Chưởng thủy.

Quan năm vành vàng, Quản đốc tàu chiến.

Quan năm vành ba vàng, hai bạc, Quản đốc tàu chiến bậc nhì.

Quan ba, Thiên tổng, 千總

Quản việc.

Quan hai, Bả tổng, 把總

Phó việc.

Quản việc binh lương.

Khán cơ.

Hậu bổ.