SECTION DU CADASTRE ET DE LA TOPOGRAPHIE. — TI KHÁM ĐẠC CÙNG VẺ HỌA ĐỒ.

Chef de la section du cadastre.

Géomètre principal.

Đốc lảnh ti khám đạc.

Chánh đạc điền, chánh kinh lý, 正經理

— Kinh lý có ba hạng. Có ký lục, có dessinateur chỉ nghĩa là họa công, ba hạng. Có piqueurs-interprètes, nghĩa là phụ việc kinh lý, lảnh làm thông sự; dịch gọn thì là thông sự, có nhiều hạng, cùng có thí sai, hậu bổ.