第 六 十 八 課
虛 字

忽 然 Hốt nhiên = vụt mà, chốc mà, soudain.

辰 而 Thời nhi = khi mà, quand, en.

Hoặc = hoặc là, ou.

Phù=cái ấy, ce, cet.

Phàm = tất cả, tous.

辰 而 遊 平 原、忽 然 思 以 擴 農 務、辰 而 登 巧 場、忽 然 思 以 進 工 業、或 臨 海 港、忽 然 思 以 競 商 權、夫 以 知 有 心 人、凢 一 有 所 觸 各 有 所 思 也、