第 六 十 六 課
舟 字 類

Chu=thuyền, mủng, barque, navire.

Thuyền = thuyền, bateau.

Đạ = lái thuyền, gouvernail.

Tường = cột buồm, mât.

Đĩnh = thuyền thoi, petit bateau.

Phang = thuyền vuông, bateau carré.

Kha = thuyền to, grand bateau.

Hạm = tầu binh, navire de guerre.

Hàng = vượt sang, traverser.

Ban=chở hàng, transporter un objet.

舟 言 周 流、刳 木 爲 舟、剡 木 爲 楫、所 以 般 運 而 航 濟 也、艇 舫 舸 艦 大 小 不 同、而 轉 扖 則 關 乎 舵、古 者 便 船 以 艢 㠶 棹 楫、今 則 以 汽 機、更 神 速 矣、