第 四 十 五 課
犬 字 類

Thú = loài muông, quadrupède.

犬 (犭) Khuyển = chó, chien.

Cẩu = chó, chien.

Lang=con lang, loup.

Bái = con bái, loup.

Gio = con gio, singe d'un naturel hésitant.

Viên = vượn, singe gibbon.

Hầu = khỉ, singe.

Giảo=hay mưu-mẹo, rusé.

Mãnh = khoẻ, dữ, féroce.

Độc=một mình, seul.

Sai=ngờ, soupçonner.

Hoạch = bắt được, prendre ou tuer un animal à la chasse.

Liệp = săn, chasser.

獸 有 牡 牝、角 以 觸 牙 以 穿、乳 以 字 子、毛 以 蔽 風 雨、天 予 之 各 有 其 分、有 豢 畜 者 狗 豕 牛 羊 之 類 是、有 獵 獲 者 虎 豹 猿 猴 之 類 是、


Loài động vật này nhiều bộ lắm, cho nên mỗi bộ lấy vài ba chữ để lấy mối dễ nhận mà thôi.