第 十 五 課
山 字 類

Sơn=núi, montagne.

Đảo = cù-lao, ile.

Thiểm = kẽm núi, gorge de montagne.

Động = lũng, grotte.

Lĩnh=núi có lối đi, montagne à pente douce.

峭 壁 Tiễu bích = núi như vách, montagne à pente rapide.

疊 嶂 Điệp chướng = núi nhiều đợt, massif.

Nhai = bờ, bord.

巉 巖 Sàm nham=lởm chởm, escarpé.

峙 者 爲 山、海 中 山 爲 島、夾 水 山 爲 峽、山 中 有 人 爲 峝、有 陂 爲 嶺、有 峭 壁 者、有 懸 崖 者 有 疊 嶂 者、其 勢 巉 巖 徙 步 異 狀、