第 十 四 課
虛 字

莫...乎 Mạc...hồ=chẳng gì hơn, rien n'est plus...que.

Tuy=dẫu, bien que, quand même.

Nhiên=nhưng, mais.

Nhi=mà, và, nhưng, et, mais.

Hà = chẳng có gì, rien.

Hồ = tiếng đưa ô!, oh! eh!

莫 明 乎 日 月、雖 則 有 辰 而 蝕、然 蝕 矣 而 不 久 復 明、日 月 何 傷 乎、

莫 多 乎 水 火、滅 矣 而 復 熾、消 矣 而 復 漲、水 火 何 損 乎、