Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/198”

LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 1: Dòng 1:
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/nghĩa||Thành -|Tu đạo Phật mà hóa ra như Phật.}}
{{DNQATV/mục|||||}}
{{DNQATV/nghĩa||Thành-| Tu đạo Phật hóa ra như Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tây phương -|Xứ Phật (thì nước Thiên-trúc).}}
{{DNQATV/nghĩa||Tây phương- | Xứ Phật (thì là nước Thiên-trúc).}}
{{DNQATV/nghĩa|| -|Tiếng niệm Phật, kinh Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||- | Tiếng niệm Phật, kinh Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Niệm -|Tưởng tới Phật, cầu Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giữa -|Cuộc chơi bày ra mà thử người tốt nết thấy gái không động: Thường bắt người chịu thử cởi trần truồng, lấy giấy quyền bao ngang lưng quần, để cho đĩ múc nước mà tắm, không rách giấy thì được thưởng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Niệm-| Tưởng tới Phật, cầu Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||- sống|Người tu giữ đạo Phật chín chắn, trọn lành.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giữa- | Cuộc chơi bày ra mà thử người tốt nết thấy gái không động: Thường bắt người chịu thử cởi trần truồng, lấy giấy quyền bao ngang lưng quần, để cho đĩ múc nước mà tắm, không rách giấy thì được thưởng.}}
{{DNQATV/nghĩa||-sống| Người tu giữ đạo Phật chín chắn, trọn lành.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hằng ha sa số chi -|Phật nhiều như cát sông Hằng; Phật chúng vô số; (vì ai hết lòng tu giữ đạo Phật thì đều thành Phật cả thảy).}}
{{DNQATV/nghĩa||Hằng ha sa số chi-| Phật nhiều như cát sông Hằng; Phật chúng vô số; (vì ai hết lòng tu giữ đạo Phật thì đều thành Phật cả thảy).}}
{{DNQATV/nghĩa||Sùng -|Kính chuộng đạo Phật, hết lòng thờ Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Sùng-| Kính chuộng đạo Phật, hết lòng thờ Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lễ -|Làm lễ cúng Phật, lạy Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lễ- | Làm lễ cúng Phật, lạy Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cúng -|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cúng-| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Qui y -|Dốc lòng theo Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Qui y- | Dốc lòng theo Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đường|Nhà thờ Phật, một nhánh trong đạo Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||-đường| Nhà thờ Phật, một nhánh trong đạo Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||- pháp|Phép Phật, đạo Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||-pháp| Phép Phật, đạo Phật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hiền như-đúc|Hiền lành quá.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hiền như-đúc| Hiền lành quá.}}
{{DNQATV/nghĩa||Ẩn vương nương -|Trốn xâu lậu thuế.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thủ|Tay Phật; đồ bình trượng; loại bưởi nhỏ cây có trái giống bàn tay chúm.}}
{{DNQATV/nghĩa||Ẩn vương nương- | Trốn xâu lậu thuế.}}
{{DNQATV/nghĩa||-thủ| Tay Phật; đồ bình trượng; loại bưởi nhỏ cây có trái giống bàn tay chúm.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phau||n| Một mình ít dùng.}}
{{DNQATV/mục|?|Phau||n|Một mình ít dùng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Trắng- -| Trắng lốp.}}
{{DNQATV/nghĩa||Trắng - -|Trắng lốp.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phậu||n| Con đòi, thể nữ trong cung.}}
{{DNQATV/mục|?|Phậu||n|Con đòi, thể nữ trong cung.}}
{{DNQATV/nghĩa||Các-| Các con đòi ấy.}}
{{DNQATV/nghĩa||Các -|Các con đòi ấy.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phẩu|| c| Mổ xẻ.}}
{{DNQATV/mục|?|Phẩu||c|Mổ xẻ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-nghiệm| Mổ ra mà xét coi, (nói về tử thi).}}
{{DNQATV/nghĩa||- nghiệm|Mổ ra mà xét coi, (nói về tử thi).}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phe||n| Phía, đảng, bọn.}}
{{DNQATV/mục|?|Phe||n|Phía, đảng, bọn.}}
{{DNQATV/nghĩa||-đảng| Bè đảng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đảng|Bè đảng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bắt-| Về phe nào, chọn phía nào; chia ra từ bọn, từ phe.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bắt -|Về phe nào, chọn phía nào; chia ra từ bọn, từ phe.}}
{{DNQATV/nghĩa||Chia- | Chia làm nhiều bọn, nhiều đảng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Chia -|Chia làm nhiều bọn, nhiều đảng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Theo- | Về phe nào.}}
{{DNQATV/nghĩa||Theo -|Về phe nào.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giáp- | Người làm lớn trong một phe.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giáp -|Người làm lớn trong một phe.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lập- kiến, cánh| Lập phe đảng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lập - kiến, cánh|Lập phe đảng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Dua- | A dua.}}
{{DNQATV/nghĩa||Dua -|A dua.}}
{{DNQATV/nghĩa||-nam| Bọn nam, bên nam, phía con trai.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nam|Bọn nam, bên nam, phía con trai.}}
{{DNQATV/nghĩa||-nữ| Bọn nữ, bên nữ.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nữ|Bọn nữ, bên nữ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-trung| Phía trung, những kẻ trung.}}
{{DNQATV/nghĩa||- trung|Phía trung, những kẻ trung.}}
{{DNQATV/nghĩa||-nịnh| Phía nịnh, những kẻ nịnh.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nịnh|Phía nịnh, những kẻ nịnh.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cả-| Hột kêu tên ấy, người phương Tây hay dùng mà làm nước trà.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cả -|Hột kêu tên ấy, người phương Tây hay dùng mà làm nước trà.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phé||n|.}}
{{DNQATV/mục|?|Phé||n|}}
{{DNQATV/nghĩa||Đầy- | Đầy, vun, đầy tràn.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đầy -|Đầy, vun, đầy tràn.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phê|| c| Cho chữ, cho phép trong đơn xin, giấy xin việc gì (Quan).}}
{{DNQATV/mục|?|Phê||c|Cho chữ, cho phép trong đơn xin, giấy xin việc gì (Quan).}}
{{DNQATV/nghĩa||-phú, phó| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phú, phó|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-đơn| Cho chữ vào đơn.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đơn|Cho chữ vào đơn.}}
{{DNQATV/nghĩa||-bắt| Bắt đi, đánh chữ không chịu.}}
{{DNQATV/nghĩa||- bắt|Bắt đi, đánh chữ không chịu.}}
{{DNQATV/nghĩa||-chuẩn| Cho chữ làm chứng rằng đã cho phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||- chuẩn|Cho chữ làm chứng rằng đã cho phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||-hồi| Cho chữ trả lời.}}
{{DNQATV/nghĩa||- hồi|Cho chữ trả lời.}}
{{DNQATV/nghĩa||-thị| Rao ra, cho chữ làm chứng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thị|Rao ra, cho chữ làm chứng.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|–bình| Xét định.}}
{{DNQATV/nghĩa|?| bình|Xét định.}}
{{DNQATV/nghĩa|?|–bình| Cho chữ để là hạng khá.}}
{{DNQATV/nghĩa|?| bình|Cho chữ để là hạng khá.}}
{{DNQATV/nghĩa||-phết | Bộ lượt bượt bộ dài quá, phủ xuống nhiều.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phết |Bộ lượt bượt bộ dài quá, phủ xuống nhiều.}}
{{DNQATV/nghĩa||Ăn bận- phết| Quần dài, áo rộng, ăn bận phủ phê.}}
{{DNQATV/nghĩa||Ăn bận - phết|Quần dài, áo rộng, ăn bận phủ phê.}}
{{DNQATV/nghĩa||Xích- | Đồ hầu hòa thượng; bộ khoe khoang; bộ làm thái.}}
{{DNQATV/nghĩa||Xích -|Đồ hầu hòa thượng; bộ khoe khoang; bộ làm thái.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đi xích-| Bộ đi hưởn đãi, thái thẳm; đi mở hàng hai.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đi xích -|Bộ đi hưởn đãi, thái thẳm; đi mở hàng hai.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phủ- | No đủ dư giả, chẳng thiếu sự chi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phủ -|No đủ dư giả, chẳng thiếu sự chi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Ăn mặc phủ-| Ăn mặc no đủ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Ăn mặc phủ -|Ăn mặc no đủ.}}
{{DNQATV/nghĩa||--Bộ sổ sữa mập tốt (thường nói về con nít)|}}
{{DNQATV/nghĩa||- -Bộ sổ sữa mập tốt (thường nói về con nít)|}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phế||c| Phổi.}}
{{DNQATV/mục|?|Phế||c|Phổi.}}
{{DNQATV/nghĩa||-phủ| Lòng dạ.}}
{{DNQATV/nghĩa||- phủ|Lòng dạ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-can| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- can|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tâm-| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tâm -|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-ung|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||-hủy| Chứng đau phổi rất nặng; trong phổi mọc ung độc.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ung|}}
{{DNQATV/nghĩa||- hủy|}}
|Chứng đau phổi rất nặng; trong phổi mọc ung độc.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phế||c| Bỏ đi.}}
{{DNQATV/mục|?|Phế||c|Bỏ đi.}}
{{DNQATV/nghĩa||-rẫy| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- rẫy|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-đi| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đi|id.}}}}
}}