Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/189”
→Chưa hiệu đính: ←Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|?|Phàm||c|Tiếng chỉ chung; đều, hễ, cả thẩy; thường, hẻn.}} {{DNQATV/nghĩa||- trần|}} {{DNQATV/nghĩa||- gi…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Thân trang (sẽ được nhúng): | Thân trang (sẽ được nhúng): | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{DNQATV/trang| |
{{DNQATV/trang| |
||
{{DNQATV/mục|?|Phàm||c|Tiếng chỉ chung; đều, hễ, cả |
{{DNQATV/mục|?|Phàm||c|Tiếng chỉ chung; đều, hễ, cả thảy; thường, hèn.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- trần|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- trần|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- gian| |
{{DNQATV/nghĩa||- gian|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- thế|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- thế|}} |
||
|Thế gian, nhơn gian.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- hèn|Hèn hạ.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- hèn|Hèn hạ.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- phu|Đứa không biết điều, đứa hèn.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- phu|Đứa không biết điều, đứa hèn.}} |
||
Dòng 23: | Dòng 25: | ||
{{DNQATV/nghĩa||Hạ -|Bậc hèn.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Hạ -|Bậc hèn.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Cống -|Về hạng để mà dâng, hạng quí; chè cống phẩm.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Cống -|Về hạng để mà dâng, hạng quí; chè cống phẩm.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Tột -|}} |
{{DNQATV/nghĩa||Tột -|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Trật -|Hết bậc cao, không còn bậc nào cao hơn nữa.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Trật -|}} |
||
|Hết bậc cao, không còn bậc nào cao hơn nữa.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Quá -|}} |
{{DNQATV/nghĩa||Quá -|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Nhứt -|Phẩm quan thứ nhứt.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Nhứt -|Phẩm quan thứ nhứt.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Cửu -|Chín bậc quan, bậc thứ chín thì là bậc nhỏ hơn hết, mỗi bậc có chánh tùng hai hạng.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Cửu -|Chín bậc quan, bậc thứ chín thì là bậc nhỏ hơn hết, mỗi bậc có chánh tùng hai hạng.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Chánh nhứt -|Chính phẩm thứ nhứt |
{{DNQATV/nghĩa||Chánh nhứt -|Chính phẩm thứ nhứt.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Từng nhứt -|Ghé phẩm thứ nhứt.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Từng nhứt -|Ghé phẩm thứ nhứt.}} |
||
|Mỗi phẩm đều có chính tùng.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Chín - thiên thần|Chín trật thiên thần.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Chín - thiên thần|Chín trật thiên thần.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- hạnh|Cách ăn ở, nết ăn ở tốt.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- hạnh|Cách ăn ở, nết ăn ở tốt.}} |
||
Dòng 48: | Dòng 54: | ||
{{DNQATV/nghĩa|?|- ti|Ti bổ chánh.}} |
{{DNQATV/nghĩa|?|- ti|Ti bổ chánh.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Cơn -|Xăm, đũa.đồ thầy bói.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Cơn -|Xăm, đũa.đồ thầy bói.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- thiếc|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- thiếc|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- lý, ri| |
{{DNQATV/nghĩa||- lý, ri|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- lang, rang|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- lang, rang|}} |
||
|Tên riêng các cữa buôn ở Bình-thuận.}} |
|||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Phan||c|Cờ phướn.}} |
{{DNQATV/mục|?|Phan||c|Cờ phướn.}} |
||
Dòng 63: | Dòng 71: | ||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Phán||c|Phân, định, đoán xét, vua chúa nói.}} |
{{DNQATV/mục|?|Phán||c|Phân, định, đoán xét, vua chúa nói.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- ra|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- ra|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- dạy|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- dạy|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- truyền| |
{{DNQATV/nghĩa||- truyền|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- bảo|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- bảo|}} |
||
|Vua nói năng truyền dạy.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- đoán|Đoán định.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- đoán|Đoán định.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- xét|Xét đoán.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- xét|Xét đoán.}} |
||
Dòng 75: | Dòng 85: | ||
{{DNQATV/nghĩa||Thẩm -|Thẩm xét, lên án.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Thẩm -|Thẩm xét, lên án.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Thông -|Chức tá nhị trong một tỉnh, đầu phòng việc, bên bộ hay là bên án.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Thông -|Chức tá nhị trong một tỉnh, đầu phòng việc, bên bộ hay là bên án.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa|?| Thự -|Ký tên, đề ngày.}} |
{{DNQATV/nghĩa|?| Thự -|Ký tên, đề ngày.}}}} |
||
}} |