Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/184”

LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
→‎Chưa hiệu đính: Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|||||}} {{DNQATV/nghĩa||- nổi|Ống thả dưới nước mà đỡ tay lưới, hoặc để làm vòi hoặc để mà lội.…”
 
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 1: Dòng 1:
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/mục|||||}}
{{DNQATV/nghĩa||- nổi|Ống thả dưới nước mà đỡ tay lưới, hoặc để làm vòi hoặc để mà lội.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nổi|Ống thả dưới nước mà đỡ tay lưới, hoặc để làm vòi hoặc để mà lội.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tờ, giấy|Ống trử tờ giấy việc quan.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tờ, giấy|Ống trử tờ giấy việc quan.}}
Dòng 13: Dòng 12:
{{DNQATV/nghĩa||- thông khoan|Ống để mà thụt vào hậu môn, làm cho thông đại tràng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thông khoan|Ống để mà thụt vào hậu môn, làm cho thông đại tràng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- vò|Cái ống hút nha phiến.}}
{{DNQATV/nghĩa||- vò|Cái ống hút nha phiến.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Đánh -|Quây tơ chỉ vào ống.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đánh -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Quây -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Quây -|}}
|Quây tơ chỉ vào ống.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cỏ -|Tên chỗ, thứ cỏ rất mạnh, bỏ đâu mọc đó, rễ nó trắng, mà có dày có ống.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cỏ -|Tên chỗ, thứ cỏ rất mạnh, bỏ đâu mọc đó, rễ nó trắng, mà có dày có ống.}}
{{DNQATV/nghĩa||- viết|Ống giắt viết.}}
{{DNQATV/nghĩa||- viết|Ống giắt viết.}}
Dòng 20: Dòng 21:
{{DNQATV/nghĩa||- chơn|Khúc xương dài từ đầu gối cho tới mắt cá.}}
{{DNQATV/nghĩa||- chơn|Khúc xương dài từ đầu gối cho tới mắt cá.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tay|Đoạn xương tay, từ cánh chỏ trở ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tay|Đoạn xương tay, từ cánh chỏ trở ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||- súc|Một lóng gỗ tròn, còn nguyên chưa xả ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||- súc|Một lóng gỗ tròn, còn nguyên chưa sả ra.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||- súc|Đồ để mà giổ cốt trầu, giổ nước miệng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- súc|}}
{{DNQATV/nghĩa||- giỗ|}}
{{DNQATV/nghĩa||- giỗ|}}
|Đồ để mà giổ cốt trầu, giổ nước miếng.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lông -|Vật gì, cái gì có khai xoi trống lòng, ngay đơ như cái ống.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lông -|Vật gì, cái gì có khai xoi trống lòng, ngay đơ như cái ống.}}
{{-}}
{{-}}
Dòng 58: Dòng 61:
{{DNQATV/nghĩa||Sau -|Phía sau cổ tại nơi ót.}}
{{DNQATV/nghĩa||Sau -|Phía sau cổ tại nơi ót.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nằm -|Nằm phía sau cổ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nằm -|Nằm phía sau cổ.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Vét -|Vén cạo tóc ở sau cổ thường để mà chém cho dễ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Vét -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Vén -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Vén -|}}
|Vén cạo tóc ở sau cổ, (thường để mà chém cho dễ).}}
{{DNQATV/nghĩa||Cá - ét|Loại cá biển nhỏ con nhiều xương mà giẹp.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cá - ét|Loại cá biển nhỏ con nhiều xương mà giẹp.}}
{{DNQATV/nghĩa||- chỉ|Hết tiền, nghèo quá (Tiếng Cao mên).}}
{{DNQATV/nghĩa||- chỉ|Hết tiền, nghèo quá (tiếng Cao-mên).}}
{{DNQATV/nghĩa||- rồi|Hết rồi.}}
{{DNQATV/nghĩa||- rồi|Hết rồi.}}
{{-}}
{{-}}
Dòng 76: Dòng 81:
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Ột||n|Tiếng kêu trong bụng, tiếng kêu heo.}}
{{DNQATV/mục|?|Ột||n|Tiếng kêu trong bụng, tiếng kêu heo.}}
{{DNQATV/nghĩa||- -|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- -|id.}}}}
}}