Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/184”
→Chưa hiệu đính: ←Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|||||}} {{DNQATV/nghĩa||- nổi|Ống thả dưới nước mà đỡ tay lưới, hoặc để làm vòi hoặc để mà lội.…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Thân trang (sẽ được nhúng): | Thân trang (sẽ được nhúng): | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{DNQATV/trang| |
{{DNQATV/trang| |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||- nổi|Ống thả dưới nước mà đỡ tay lưới, hoặc để làm vòi hoặc để mà lội.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- nổi|Ống thả dưới nước mà đỡ tay lưới, hoặc để làm vòi hoặc để mà lội.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- tờ, giấy|Ống trử tờ giấy việc quan.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- tờ, giấy|Ống trử tờ giấy việc quan.}} |
||
Dòng 13: | Dòng 12: | ||
{{DNQATV/nghĩa||- thông khoan|Ống để mà thụt vào hậu môn, làm cho thông đại tràng.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- thông khoan|Ống để mà thụt vào hậu môn, làm cho thông đại tràng.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- vò|Cái ống hút nha phiến.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- vò|Cái ống hút nha phiến.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||Đánh -|}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Quây -|}} |
{{DNQATV/nghĩa||Quây -|}} |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||Cỏ -|Tên chỗ, thứ cỏ rất mạnh, bỏ đâu mọc đó, rễ nó trắng, mà có dày có ống.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Cỏ -|Tên chỗ, thứ cỏ rất mạnh, bỏ đâu mọc đó, rễ nó trắng, mà có dày có ống.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- viết|Ống giắt viết.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- viết|Ống giắt viết.}} |
||
Dòng 20: | Dòng 21: | ||
{{DNQATV/nghĩa||- chơn|Khúc xương dài từ đầu gối cho tới mắt cá.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- chơn|Khúc xương dài từ đầu gối cho tới mắt cá.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- tay|Đoạn xương tay, từ cánh chỏ trở ra.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- tay|Đoạn xương tay, từ cánh chỏ trở ra.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- súc|Một lóng gỗ tròn, còn nguyên chưa |
{{DNQATV/nghĩa||- súc|Một lóng gỗ tròn, còn nguyên chưa sả ra.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||- giỗ|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- giỗ|}} |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||Lông -|Vật gì, cái gì có khai xoi trống lòng, ngay đơ như cái ống.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Lông -|Vật gì, cái gì có khai xoi trống lòng, ngay đơ như cái ống.}} |
||
{{-}} |
{{-}} |
||
Dòng 58: | Dòng 61: | ||
{{DNQATV/nghĩa||Sau -|Phía sau cổ tại nơi ót.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Sau -|Phía sau cổ tại nơi ót.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Nằm -|Nằm phía sau cổ.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Nằm -|Nằm phía sau cổ.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||Vét -|}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Vén -|}} |
{{DNQATV/nghĩa||Vén -|}} |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||Cá - ét|Loại cá biển nhỏ con nhiều xương mà giẹp.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Cá - ét|Loại cá biển nhỏ con nhiều xương mà giẹp.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- chỉ|Hết tiền, nghèo quá ( |
{{DNQATV/nghĩa||- chỉ|Hết tiền, nghèo quá (tiếng Cao-mên).}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- rồi|Hết rồi.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- rồi|Hết rồi.}} |
||
{{-}} |
{{-}} |
||
Dòng 76: | Dòng 81: | ||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Ột||n|Tiếng kêu trong bụng, tiếng kêu heo.}} |
{{DNQATV/mục|?|Ột||n|Tiếng kêu trong bụng, tiếng kêu heo.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- -|id.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- -|id.}}}} |
||
}} |