Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/16”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Thân trang (sẽ được nhúng): | Thân trang (sẽ được nhúng): | ||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
{| |
{| |
||
|阿 |
|阿 |
||
|A. ''c.'' |
|{{larger|A. ''c.''}} |
||
|Đèo, nương dựa, phụ theo. |
|Đèo, nương dựa, phụ theo. |
||
|- |
|- |
||
Dòng 50: | Dòng 50: | ||
| <nowiki>|</nowiki> 附 |
| <nowiki>|</nowiki> 附 |
||
|— ''phụ''. Nương theo. |
|— ''phụ''. Nương theo. |
||
|- |
|||
|<br> |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|丫 |
|丫 |
||
|A. (Nha.) ''c.'' |
|{{larger|A.}} (Nha.) {{larger|''c.''}} |
||
|Cái cháng hai, cái nhánh. |
|Cái cháng hai, cái nhánh. |
||
|- |
|- |
||
Dòng 58: | Dòng 62: | ||
| <nowiki>|</nowiki> 鬟 |
| <nowiki>|</nowiki> 鬟 |
||
|— ''hườn''. Con tì tất, con đòi, có thắt hai cái vá. |
|— ''hườn''. Con tì tất, con đòi, có thắt hai cái vá. |
||
|- |
|||
|<br> |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|阿 |
|阿 |
||
|A. ''n.'' |
|{{larger|A. ''n.''}} |
||
|Tiếng than kêu, lấy làm lạ, tiếng trợ từ, đặt trước, hoặc đặt sau tiếng nói ; đồ dùng. |
|Tiếng than kêu, lấy làm lạ, tiếng trợ từ, đặt trước, hoặc đặt sau tiếng nói ; đồ dùng. |
||
|- |
|- |
||
Dòng 111: | Dòng 119: | ||
|''Cái'' —. |
|''Cái'' —. |
||
|Cái trang, cái gạc. |
|Cái trang, cái gạc. |
||
|- |
|||
|<br> |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|亞 |
|亞 |
||
|Á. ''c.'' |
|{{larger|Á. ''c.''}} |
||
|Sánh, thứ hai. Nhơn — 姻 <nowiki>|</nowiki> Anh em rể. |
|||
|- |
|- |
||
| |
| |
||
Dòng 122: | Dòng 135: | ||
|— vì thiên tử. |
|— vì thiên tử. |
||
|Sánh ngôi vua. |
|Sánh ngôi vua. |
||
|- |
|||
|<br> |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|瘂 |
|瘂 |
||
|Á. ''c.'' |
|{{larger|Á. ''c.''}} |
||
|Câm, nói không ra tiếng. |
|Câm, nói không ra tiếng. |
||
|- |
|- |
||
Dòng 134: | Dòng 151: | ||
|瘖 <nowiki>|</nowiki> |
|瘖 <nowiki>|</nowiki> |
||
|''Ám'' —. Câm, ngọng. |
|''Ám'' —. Câm, ngọng. |
||
|- |
|||
|<br> |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|阿 |
|阿 |
||
|À. ''n.'' |
|{{larger|À. ''n.''}} |
||
|Tiếng ừ, tiếng chịu. |
|Tiếng ừ, tiếng chịu. |
||
|- |
|- |
||
Dòng 150: | Dòng 171: | ||
|''Ỷ'' — |
|''Ỷ'' — |
||
|Tiếng mở đầu ; tiếng than. |
|Tiếng mở đầu ; tiếng than. |
||
|- |
|||
|<br> |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|妸 |
|妸 |
||
|Ả. ''c.'' |
|{{larger|Ả. ''c.''}} |
||
|Xinh tốt, tiếng kêu tâng đờn bà ; tiếng lấy làm lạ, tiếng mầng. |
|Xinh tốt, tiếng kêu tâng đờn bà ; tiếng lấy làm lạ, tiếng mầng. |
||
|- |
|- |
||
Dòng 174: | Dòng 199: | ||
|— ''ngộ.'' |
|— ''ngộ.'' |
||
|Xinh quá, lạ quá. |
|Xinh quá, lạ quá. |
||
|- |
|||
|<br> |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|惡 |
|惡 |
||
|Ác. ''c.'' |
|{{larger|Ác. ''c.''}} |
||
|Dữ, xấu, tội lỗi. |
|Dữ, xấu, tội lỗi. |
||
|- |
|- |