Đường Kách mệnh/1
Tư-Kách một người Kách-Mệnh
Tự-mình-fải:
- Kần-Kiệm.
- Hoà mà không tư.
- Kả-quyết sửa lỗi mình.
- Kẩn-thận mà không nhút nhát.
- Hay hỏi.
- Nhẫn-nại. (Chịu khó)
- Hay ngiên kứu, xem xét.
- Vị kông vong tư.
- Không hiếu-zanh, không kiêu-ngạo.
- Nói thì fải làm.
- Zữ chủ-nghĩa cho vững.
- Hi-sinh.
- It lòng tham muốn về vật chất.
- Bí-mật.
Đối người fải:
- Với từng người thì khôan thứ.
- Với doàn-thể thì ngiêm.
- Kó lòng bày vẽ cho người.
- Trực mà không táo bạo.
- Hay xem xét người.
Làm việc fải:
- Xem xét hoàn-kảnh kỹ-kàng.
- Quyết-doán.
- Zũng-kảm.
- Fục-tùng doàn-thể.