Đường Kách mệnh của Hồ Chí Minh
Tư kách một người kách mệnh
Tư-Kách một người Kách-Mệnh

Tự-mình-fải:

Kần-Kiệm.
Hoà mà không tư.
Kả-quyết sửa lỗi mình.
Kẩn-thận mà không nhút nhát.
Hay hỏi.
Nhẫn-nại. (Chịu khó)
Hay ngiên kứu, xem xét.
Vị kông vong tư.
Không hiếu-zanh, không kiêu-ngạo.
Nói thì fải làm.
Zữ chủ-nghĩa cho vững.
Hi-sinh.
It lòng tham muốn về vật chất.
Bí-mật.

Đối người fải:

Với từng người thì khôan thứ.
Với doàn-thể thì ngiêm.
Kó lòng bày vẽ cho người.
Trực mà không táo bạo.
Hay xem xét người.

Làm việc fải:

Xem xét hoàn-kảnh kỹ-kàng.
Quyết-doán.
Zũng-kảm.
Fục-tùng doàn-thể.