SERVICE JUDICIAIRE. — VIỆC HÌNH, LUẬT CHÁNH.

Procureur général, chef du service judiciaire.

Cour d’appel.

Président de la Cour d’appel.

Vice-président de la Cour d’appel.

Conseiller.

Conseiller-auditeur.

Parquet général.

Procureur général.

1er Substitut.

2e Substitut.

Attaché au parquet.

Procureur de la République.

Ministère public.

Secrétaire général.

Secrétaire particulier.

Secrétaire expéditionnaire.

Interprète principal pour la langue annamite.

Quan Chưởng lý pháp luật hình danh, làm đề hình, Tư hiến.

Tòa kêu án, tòa phúc thẩm.

Chủ tòa kêu án.

Phó tòa kêu án.

Bình sự, nghị sự, thiêm sự.

Tham nghị, đồng nghị sự.

Luật chánh công đường.

Quan đề hình.

Chánh tá nhị.

Phó tá nhị.

Lảnh việc phòng luật chánh.

Biện lý.

Chấp pháp, thị sự.

Tá lảnh.

Điển thơ, ký thất, nội hàn.

Ký lục, đằng lục.

Chánh hành nhơn, đô sự.

Expéditionnaire interprète.

Expéditionnaire.

Commis-greffier auxiliaire.

Expéditionnaire auxiliaire.

Élève-expéditionnaire.

Thơ thủ thông sự.

Thơ thủ, đằng lục.

Phụ việc điển án.

Phụ thơ thủ, nhà tơ.

Thơ thủ thí sai.


Tribunal de 1re instance.

Juge-président.

Lieutenant de juge.

Juge-suppléant.

Assesseur.

Tòa sơ.

Chánh thẩm phán, thẩm án.

Phó thẩm phán, thẩm án.

Phụ thẩm, đải khuyết.

Bồi thẩm.


Greffe du tribunal.

Greffier.

Commis-greffier.

Commis-greffier auxiliaire.

Dernier ressort.

Phòng điển án.

Điển án, điển bộ.

Sung biện điển án.

Phụ việc điển án.

Phép tiện nghi, xử rồi không kêu nài đặng.


Tribunal de commerce de Saigon.

Tòa xử về việc buôn bán, tòa thương chánh Sàigòn.

— Có chánh thẩm án, bồi thẩm án, nhiều người, có chánh điển án, phụ điển án, vân vân.


Justice de paix de Saigon.

Tạp tụng nha môn, tòa tạp tụng.

— Có thẩm phán có bồi thẩm, có ông tổng tuần lý, làm ministère public, nghĩa là chấp pháp, có điển bộ vân vân.


Docteur en droit.

Licencié en droit.

Bachelier en droit.

Cours criminelle, cours d’assises.

Les assises.

Tribunal correctionnel.

Cour de cassation.

Huissier de la cour.

Agent de la force publique.

Palais de justice.

Police judiciaire.

Hình danh bác sĩ.

Hình danh cử sĩ.

Hình danh cát sĩ.

Tòa xử về tội nặng.

Hội hàm (xử án nặng).

Tòa xử về tội nhẹ, tòa sữa phạt.

Tam pháp, Đại lý tự.

Đội việc, trường tùy giúp việc theo tòa.

Thừa biện.

Dinh công pháp, lý hình viện.

Phép tuần lý lấy khẩu chiêu.

Phép hội tòa xử đoán về tội nặng, chánh tòa hình tại Sàigòn, có ba ông bình sự, một ông lảnh làm đầu, có hai ông bồi thẩm, dùng phép bắt thăm, lấy trong số 20 hương chức Langsa ở tại Sàigòn, Chợ-lớn;

Có quan đề hình, hoặc một ông tá nhị đề hình, lảnh làm Ministère public, nghĩa là chấp pháp;

Còn các chánh tòa hình ở các nơi, thì có một ông bình sự tòa trên làm chủ;

Có hai ông thẩm án;

Có hai bồi thẩm, dùng phép bắt thăm, lấy trong số 20 hương chức bổn hạt;

Có điển án tòa, hoặc một người sung biện tại phòng có lập lời thề, coi văn án:

Quyền chấp pháp ở các nơi cũng về quan đề hình, hoặc quan tá nhị đề hình, hoặc hủy cho ông Procureur de la République près les tribunaux de 1re instance, là biện lý tòa sơ;

Như người bị cáo là Tây, thì chọn hai bồi thẩm Tây ở Sàigòn; như phải là người Annam, thì dùng hai bồi thẩm Annam.


Magistrat.

Chargé des instructions.

Avocat général, près de la Cour d’appel de Saigon.

Avocats défenseurs.

Avoué.

Agent d’affaires.

Notaire.

Conseil de curatelle.

Bureau d’assistance judiciaire.

Tư lý, hay việc từ tụng hoặc hay việc trị lý.

Lý vấn quan.

Đại luật sư, vân vân.

Các Trạng sư.

Kẻ thuộc luật lảnh việc kiện thưa, thầy cung.

Biện sự, chức biện sự.

Đại lý, chủ làm văn ước, bằng khoán nhà đất.

Hội nghị sự coi về việc gia tài.

Phòng việc lập ra để mà cứu giúp các người bị tội nghèo khổ.


Syndic.

Expert.

Tuteur.

Mandataire.

Chủ việc trong hội nào.

Kẻ tầng việc, thừa tra, thừa cứu.

Bảo thủ gia tài.

Đại lý, đại biện,


Comité agricole et industriel.

Hội điển nông, nghiệp nghệ.


Phares et feux de la colonie.

Vọng đăng, đèn vọi.


Compagnies d’assurances.

Các công ti bảo hiểm.

Mont-de-piété.

Cuộc cầm đồ.