Sách quan chế/14
INFANTERIE DE MARINE. — CUỘC BINH BỘ THEO VIẸC THUY.
Régiment de marche. |
Đạo bộ. |
Colonel. Lieutenant-colonel. Chef de bataillon. Capitaine. Lieutenant. Sous-lieutenant. Capitaine adjudant-major. Lieutenant officier payeur. Médecin aide-major. Capitaine comptable. |
Quan năm vành vàng, chánh Tổng lảnh. Quan năm có xen ba vàng hai bạc, phó Tổng lảnh. Quan tư, Quản lảnh. Quan ba, Thiên tổng. Quan hai, Bả tổng. Quan một, Bang biện. Quan ba làm chánh việc. Quan hai lảnh việc phát lương. Quan điều hộ. Quan ba hay việc thơ toán, chủ bộ. |
Tirailleurs indigènes. |
Lính pháo thủ bổn hạt (chữ pháo thủ chỉ nghĩa là tay súng). Lính tập. |