Sách quan chế/11
DIRECTION DU GÉNIE. — CUỘC ĐỐC LẢNH CÔNG VỤ THEO VIỆC BINH BỘ, BINH BỊ ĐẠO.
Chef de bataillon, directeur. Capitaine, adjoint au directeur. Chef du génie. |
Đốc binh, Đốc lảnh. Quan ba, làm phó Đốc lảnh. Quan Thủ bị. |