Nguyệt - 月
của Trần Nhân Tông
Nguyên văn chữ Hán Phiên âm Hán Việt Dịch nghĩa

半窗燈影滿床書,
露滴秋庭夜氣虛。
睡起砧聲無覓處,
木樨花上月來初。

Bán song đăng ảnh mãn sàng thư,
Lộ trích thu đình dạ khí hư.
Thụy khởi châm thanh vô mịch xứ,
Mộc tê hoa thượng nguyệt lai sơ.

Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường,
Móc rơi trên sân thu, hơi đêm thoáng mát.
Tỉnh giấc không biết tiếng chày nện vải ở nơi nào,
Trên chùm hoa quế trăng vừa mọc.