第 五 十 九 課
木 字 類

Mộc = cây gỗ, arbre, bois.

Căn = gốc, racinę.

Cán=thân cây, trone.

Chi=ngành, branche d'arbre.

Diệp = lá, feuille.

Quả = quả, fruit.

Lâm = rừng, forêt.

Tài = gỗ, bois.

Đào=cây đào, pêcher.

Lý = cây mận, prunier.

Đống = cột, colonne.

Lương=giường nhà, pont, poutre.

Tài = giồng, planter.

木 冒 地 而 生 也、有 根 幹 枝 葉 諸 部 以 自 滋 養、花 菓 則 生 機 存 焉、木 本 不 一、各 有 别 材、桃 李 之 類 可 爲 食 品、林 產 可 爲 棟 樑、近 又 搜 得 橡 膠 其 功 用 尤 大、在 乎 栽 之 得 其 法、用 之 得 其 宜 耳、