第 三 十 二 課
肉 字 類

Vị = dạ-dầy, estomac.

Tràng=ruột, intestins.

Tì = lá-lách, râte.

Can = gan, foie.

Đảm = mật, bile.

Kiên = vai, épaule.

Yêu = lưng, dos.

Phúc=bụng, ventre.

肉 (⺼) Nhục = thịt, chair.

Cân = gân, nerf.

Cốt = xương, os.

Phu = da, peau.

Quang = cánh-tay, bras.

Cổ = bắp-chân, jarret.

胃 上 通 食 管、下 通 小 大 腸、又 有 脾 肝 膽 爲 之 助、消 化 之 體 也、

肉 筋 骨 合 爲 運 動 體、肱 腕 股 脛 是 也、至 於 肩 背 腰 腹 皆 𦠄 膚 之 有 覺 也、