第 三 十 課
髟 字 類

Phát = tóc, cheveux.

Tu = ria, barbe.

𩬈 Tì = râu, moustache.

Nhiêm = râu cầm, barbe au menton.

Chẩn = mái tóc, chevelure.

Hoàn = múi tóc, chevelure enroulée.

Thiều=trái đào, cheveux liés.

Khôn=cạo đầu, raser.

血 之 榮 曰 髮、鬚 𩬈 亦 其 類 也、婦 女 所 尚 者 黑 鬒 高 鬟、男 人 所 尚 者 長 髯 勁 鬚、人 於 童 辰 有 髠 者、有 垂 髫 者、成 人 則 結 髮 而 冠、今 則 髮 又 可 理 矣、