Minh giang chu phát
Nguyên văn chữ Hán | Phiên âm Hán Việt | Dịch nghĩa |
---|---|---|
簫鼓鼕鼕初出門 |
Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn |
Vừa ra khỏi cửa, tiếng tiêu, tiếng trống nổi lên ầm ầm. |
Minh giang: Tên con sông phát nguyên từ núi Phân Mao, tỉnh Quảng Đông. Sông chia làm hai ngả bắc nam. Ngả nam chia ranh giới Việt Nam và Trung Hoa. Đoàn sứ Nguyễn Du đi theo sông này qua núi Hoa Sơn, thuộc tỉnh Quảng Tây, lên phía bắc.
Nguyên văn chữ Hán | Phiên âm Hán Việt | Dịch nghĩa |
---|---|---|
簫鼓鼕鼕初出門 |
Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn |
Vừa ra khỏi cửa, tiếng tiêu, tiếng trống nổi lên ầm ầm. |