Mô đun:Math
Tài liệu mô đun[tạo]
--[[
Mô đun này cung cấp nhiều phép toán cơ bản.
]]
local z = {}
-- Tạo số ngẫu nhiên.
function z.random( frame )
first = tonumber(frame.args[1]) -- if it doesn't exist it's NaN, if not a number it's nil
second = tonumber(frame.args[2])
if first then -- if NaN or nil, will skip down to final return
if first <= second then -- could match if both nil, but already checked that first is a number in last line
return math.random(first, second)
end
return math.random(first)
end
return math.random()
end
--[[
order
Tính bậc độ lớn của số.
Cách sử dụng:
{{#gọi: Math | order | giá trị }}
]]
function z.order(frame)
local input_string = (frame.args[1] or frame.args.x or '0');
local input_number;
input_number = z._cleanNumber( frame, input_string );
if input_number == nil then
return '<strong class="error">Lỗi định dạng: Giá trị cho vào hàm bậc độ lớn có lẽ không phải số.</strong>'
else
return z._order( input_number )
end
end
function z._order(x)
if x == 0 then return 0 end
return math.floor(math.log10(math.abs(x)))
end
--[[
precision
Tính độ chính xác của số theo chuỗi số.
Cách sử dụng:
{{ #gọi: Math | precision | giá trị }}
]]
function z.precision( frame )
local input_string = (frame.args[1] or frame.args.x or '0');
local trap_fraction = frame.args.check_fraction or false;
local input_number;
if type( trap_fraction ) == 'string' then
trap_fraction = trap_fraction:lower();
if trap_fraction == 'false' or trap_fraction == '0' or
trap_fraction == 'no' or trap_fraction == '' then
trap_fraction = false;
else
trap_fraction = true;
end
end
if trap_fraction then
local pos = string.find( input_string, '/', 1, true );
if pos ~= nil then
if string.find( input_string, '/', pos + 1, true ) == nil then
local denominator = string.sub( input_string, pos+1, -1 );
local denom_value = tonumber( denominator );
if denom_value ~= nil then
return math.log10(denom_value);
end
end
end
end
input_number, input_string = z._cleanNumber( frame, input_string );
if input_string == nil then
return '<strong class="error">Lỗi định dạng: Giá trị cho vào hàm độ chính xác có lẽ không phải số.</strong>'
else
return z._precision( input_string )
end
end
function z._precision( x )
x = string.upper( x )
local decimal = string.find( x, '.', 1, true )
local exponent_pos = string.find( x, 'E', 1, true )
local result = 0;
if exponent_pos ~= nil then
local exponent = string.sub( x, exponent_pos + 1 )
x = string.sub( x, 1, exponent_pos - 1 )
result = result - tonumber( exponent )
end
if decimal ~= nil then
result = result + string.len( x ) - decimal
return result
end
local pos = string.len( x );
while x:byte(pos) == string.byte('0') do
pos = pos - 1
result = result - 1
if pos <= 0 then
return 0
end
end
return result
end
--[[
max
Tìm ra đối số tối đa.
Cách sử dụng:
{{#gọi:Math| max | giá trị 1 | giá trị 2 | … }}
hoặc:
{{#gọi:Math| max }}
Nếu không cho vào đối số nào, nó lấy các giá trị từ khung mẹ. Lưu ý rằng các giá
trị không phải số được bỏ qua.
]]
function z.max( frame )
local args = frame.args;
if args[1] == nil then
local parent = frame:getParent();
args = parent.args;
end
local max_value = nil;
local i = 1;
while args[i] ~= nil do
local val = z._cleanNumber( frame, args[i] );
if val ~= nil then
if max_value == nil or val > max_value then
max_value = val;
end
end
i = i + 1;
end
return max_value
end
--[[
min
Tìm ra đối số tối thiểu.
Cách sử dụng:
{{#gọi:Math| min | giá trị 1 | giá trị 2 | … }}
hoặc:
{{#gọi:Math| min }}
Nếu không cho vào đối số nào, nó lấy các giá trị từ khung mẹ. Lưu ý rằng các giá
trị không phải số được bỏ qua.
]]
function z.min( frame )
local args = frame.args;
if args[1] == nil then
local parent = frame:getParent();
args = parent.args;
end
local min_value = nil;
local i = 1;
while args[i] ~= nil do
local val = z._cleanNumber( frame, args[i] );
if val ~= nil then
if min_value == nil or val < min_value then
min_value = val;
end
end
i = i + 1;
end
return min_value
end
--[[
round
Làm tròn số theo độ chính xác được định rõ.
Cách sử dụng:
{{#gọi:Math | round | giá trị | độ chính xác }}
--]]
function z.round(frame)
local value, precision;
value = z._cleanNumber( frame, frame.args[1] or frame.args.value or 0 );
precision = z._cleanNumber( frame, frame.args[2] or frame.args.precision or 0 );
if value == nil or precision == nil then
return '<strong class="error">Lỗi định dạng: Giá trị cho vào hàm làm tròn có lẽ không phải số.</strong>'
else
return z._round( value, precision );
end
end
function z._round( value, precision )
local rescale = math.pow( 10, precision );
return math.floor( value * rescale + 0.5 ) / rescale;
end
--[=[
precision_format
Làm tròn số theo độ chính xác được định rõ và định dạng số theo các quy tắc từng
được sử dụng trong [[Bản mẫu:Rnd]]. Giá trị cho ra là chuỗi.
Cách sử dụng:
{{#gọi: Math | precision_format | số | độ chính xác }}
]=]
function z.precision_format( frame )
-- For access to Mediawiki built-in formatter.
local lang = mw.getContentLanguage();
local value_string, value, precision;
value, value_string = z._cleanNumber( frame, frame.args[1] or 0 );
precision = z._cleanNumber( frame, frame.args[2] or 0 );
-- Check for non-numeric input
if value == nil or precision == nil then
return '<strong class="error">Lỗi định dạng: Giá trị cho vào là không hợp lệ khi làm tròn.</strong>'
end
local current_precision = z._precision( value );
local order = z._order( value );
-- Due to round-off effects it is neccesary to limit the returned precision under
-- some circumstances because the terminal digits will be inaccurately reported.
if order + precision >= 14 then
orig_precision = z._precision( value_string );
if order + orig_precision >= 14 then
precision = 13 - order;
end
end
-- If rounding off, truncate extra digits
if precision < current_precision then
value = z._round( value, precision );
current_precision = z._precision( value );
end
local formatted_num = lang:formatNum( math.abs(value) );
local sign;
-- Use proper unary minus sign rather than ASCII default
if value < 0 then
sign = '−';
else
sign = '';
end
-- Handle cases requiring scientific notation
if string.find( formatted_num, 'E', 1, true ) ~= nil or math.abs(order) >= 9 then
value = value * math.pow( 10, -order );
current_precision = current_precision + order;
precision = precision + order;
formatted_num = lang:formatNum( math.abs(value) );
else
order = 0;
end
formatted_num = sign .. formatted_num;
-- Pad with zeros, if needed
if current_precision < precision then
local padding;
if current_precision <= 0 then
if precision > 0 then
local zero_sep = lang:formatNum( 1.1 );
formatted_num = formatted_num .. zero_sep:sub(2,2);
padding = precision;
if padding > 20 then
padding = 20;
end
formatted_num = formatted_num .. string.rep( '0', padding );
end
else
padding = precision - current_precision
if padding > 20 then
padding = 20;
end
formatted_num = formatted_num .. string.rep( '0', padding );
end
end
-- Add exponential notation, if necessary.
if order ~= 0 then
-- Use proper unary minus sign rather than ASCII default
if order < 0 then
order = '−' .. lang:formatNum( math.abs(order) );
else
order = lang:formatNum( order );
end
formatted_num = formatted_num .. '<span style="margin:0 .15em 0 .25em">×</span>10<sup>' .. order .. '</sup>'
end
return formatted_num;
end
--[[
Hàm hỗ trợ phân tích giá trị cho vào duới dạng số. Nếu giá trị cho vào có vẻ
không phải là số, hàm này thử phân tích nó là một biểu thức hàm cú pháp.
]]
function z._cleanNumber( frame, number_string )
if number_string == nil or number_string:len() == 0 then
return nil, nil;
end
-- Attempt basic conversion
local number = tonumber( number_string )
-- If failed, attempt to evaluate input as an expression
if number == nil then
local attempt = frame:preprocess( '{{#expr: ' .. number_string .. '}}' );
attempt = tonumber( attempt );
if attempt ~= nil then
number = attempt;
number_string = tostring( number );
else
number = nil;
number_string = nil;
end
else
-- String is valid but may contain padding, clean it.
number_string = number_string:match( "^%s*(.-)%s*$" );
end
return number, number_string;
end
return z