Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021

(Đổi hướng từ Luật số 01/2021/QH15)
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê  (2021) 
của Quốc hội Việt Nam
Loại Số Ngày ban hành Ngày hiệu lực Thay thế/Sửa đổi cho Sửa đổi bởi Bản mới hơn Hiệu lực
Luật 01/2021/QH15 12/11/2021 1/1/2022 89/2015/QH13 - - Toàn bộ

QUỐC HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Luật số: 01/2021/QH15

LUẬT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU VÀ PHỤ LỤC DANH MỤC
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA CỦA LUẬT THỐNG KÊ

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê số 89/2015/QH13.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 17 như sau:

“6. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với bộ, ngành và địa phương thực hiện các nhiệm vụ sau đây:

a) Xây dựng, trình Chính phủ ban hành nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

b) Hướng dẫn, kiểm tra tình hình và báo cáo kết quả thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

c) Định kỳ 05 năm, rà soát quy mô tổng sản phẩm trong nước báo cáo Chính phủ để trình Quốc hội xem xét, quyết định về việc đánh giá lại quy mô tổng sản phẩm trong nước.”.

2. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 2 Điều 48 như sau:

“d) Người đứng đầu cơ quan thống kê cấp tỉnh công bố thông tin thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; đối với thông tin thống kê của chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh là phân tổ của chỉ tiêu thống kê quốc gia phải thống nhất về chuyên môn, nghiệp vụ với cơ quan thống kê trung ương trước khi công bố.”.

3. Thay thế Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành kèm theo Luật Thống kê số 89/2015/QH13 bằng Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành kèm theo Luật này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

2. Chương trình điều tra thống kê quốc gia, chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia phục vụ biên soạn các chỉ tiêu thống kê quy định tại Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành kèm theo Luật Thống kê số 89/2015/QH13 được tiếp tục thực hiện đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.


Luật này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 11 năm 2021.

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

Vương Đình Huệ

PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA

(Ban hành kèm theo Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê)

Số thứ tự Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
01. Đất đai, dân số
1 0101 Diện tích và cơ cấu đất
2 0102 Dân số, mật độ dân số
3 0103 Tỷ số giới tính khi sinh
4 0104 Tỷ suất sinh thô
5 0105 Tổng tỷ suất sinh
6 0106 Tỷ suất chết thô
7 0107 Tỷ lệ tăng dân số
8 0108 Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
9 0109 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
10 0110 Tỷ lệ người khuyết tật
11 0111 Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu
12 0112 Số vụ ly hôn và tuổi ly hôn trung bình
13 0113 Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh
14 0114 Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
15 0115 Tỷ lệ đô thị hóa
02. Lao động, việc làm và bình đẳng giới
16 0201 Lực lượng lao động
17 0202 Số lao động có việc làm trong nền kinh tế
18 0203 Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
19 0204 Tỷ lệ thất nghiệp
20 0205 Tỷ lệ thiếu việc làm
21 0206 Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức
22 0207 Tỷ lệ người từ 05 - 17 tuổi tham gia lao động
23 0208 Năng suất lao động
24 0209 Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
25 0210 Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
26 0211 Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội
27 0212 Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân
28 0213 Tỷ lệ cơ quan quản lý nhà nước, chính quyền địa phương các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ
03. Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp
29 0301 Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở kinh tế
30 0302 Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp
31 0303 Số hộ, số lao động kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
32 0304 Số doanh nghiệp, số lao động, nguồn vốn, tài sản, doanh thu thuần, thu nhập của người lao động, lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
33 0305 Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp
34 0306 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
04. Đầu tư và xây dựng
35 0401 Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
36 0402 Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước
37 0403 Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
38 0404 Năng lực mới tăng chủ yếu của nền kinh tế
39 0405 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
40 0406 Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng
41 0407 Diện tích nhà ở bình quân đầu người
42 0408 Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm
43 0409 Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm
05. Tài khoản quốc gia
44 0501 Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
45 0502 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
46 0503 Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
47 0504 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người
48 0505 Tích lũy tài sản
49 0506 Tiêu dùng cuối cùng
50 0507 Thu nhập quốc gia (GNI)
51 0508 Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
52 0509 Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)
53 0510 Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước
54 0511 Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản
55 0512 Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước
56 0513 Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)
57 0514 Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung
58 0515 Tỷ trọng giá trị tăng thêm của dịch vụ logistics trong tổng sản phẩm trong nước
59 0516 Chi phí logistics so với tổng sản phẩm trong nước
60 0517 Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong tổng sản phẩm trong nước
06. Tài chính công
61 0601 Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu
62 0602 Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
63 0603 Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước
64 0604 Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi
65 0605 Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
66 0606 Bội chi ngân sách nhà nước
67 0607 Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
68 0608 Dư nợ của Chính phủ
69 0609 Dư nợ nước ngoài của quốc gia
70 0610 Dư nợ công
07. Tiền tệ, bảo hiểm và chứng khoán
71 0701 Tổng phương tiện thanh toán
72 0702 Tỷ lệ tổng phương tiện thanh toán so với tổng sản phẩm trong nước
73 0703 Tốc độ tăng tổng phương tiện thanh toán
74 0704 Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
75 0705 Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
76 0706 Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
77 0707 Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác
78 0708 Lãi suất
79 0709 Cán cân thanh toán quốc tế
80 0710 Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước
81 0711 Tỷ giá của Đồng Việt Nam (VND) với Đô la Mỹ (USD)
82 0712 Tổng thu phí, chi trả bảo hiểm
83 0713 Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội
84 0714 Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
85 0715 Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
86 0716 Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
87 0717 Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
88 0718 Giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu
89 0719 Tỷ lệ vốn hóa thị trường cổ phiếu so với tổng sản phẩm trong nước
90 0720 Tốc độ tăng giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu
91 0721 Giá trị huy động vốn qua phát hành cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
92 0722 Quy mô thị trường trái phiếu so với tổng sản phẩm trong nước
93 0723 Tốc độ tăng quy mô thị trường trái phiếu
94 0724 Tổng giá trị phát hành trái phiếu
08. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
95 0801 Diện tích cây hằng năm
96 0802 Diện tích cây lâu năm
97 0803 Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu
98 0804 Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
99 0805 Số gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi
100 0806 Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
101 0807 Diện tích rừng trồng mới tập trung
102 0808 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
103 0809 Diện tích thu hoạch thủy sản
104 0810 Sản lượng thủy sản
105 0811 Số lượng tàu khai thác thủy sản biển có động cơ
106 0812 Cân đối một số nông sản chủ yếu
107 0813 Tỷ lệ mất an ninh lương thực
108 0814 Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả và bền vững
09. Công nghiệp
109 0901 Chỉ số sản xuất công nghiệp
110 0902 Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
111 0903 Tỷ trọng giá trị xuất khẩu ngành công nghiệp công nghệ cao trong tổng giá trị ngành công nghiệp công nghệ cao
112 0904 Giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bình quân đầu người theo sức mua tương đương
113 0905 Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
114 0906 Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
115 0907 Năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp
116 0908 Cân đối một số năng lượng chủ yếu
10. Thương mại, dịch vụ
117 1001 Doanh thu bán lẻ hàng hóa
118 1002 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
119 1003 Doanh thu dịch vụ kinh doanh bất động sản
120 1004 Doanh thu dịch vụ khác
121 1005 Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
122 1006 Trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
123 1007 Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu
124 1008 Cán cân thương mại hàng hóa
125 1009 Trị giá dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu
126 1010 Cán cân thương mại dịch vụ
11. Chỉ số giá
127 1101 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ
128 1102 Chỉ số lạm phát cơ bản
129 1103 Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian
130 1104 Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất
131 1105 Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ
132 1106 Chỉ số giá bất động sản
133 1107 Chỉ số giá tiền lương
134 1108 Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu
135 1109 Tỷ giá thương mại
12. Giao thông vận tải
136 1201 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
137 1202 Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển
138 1203 Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
139 1204 Khối lượng hàng hóa thông qua cảng
140 1205 Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng thủy nội địa
141 1206 Số lượng, năng lực khai thác hiện có và mới tăng của cảng hàng không
142 1207 Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng biển
143 1208 Chiều dài đường sắt hiện có và năng lực mới tăng
144 1209 Chiều dài đường cao tốc
145 1210 Chiều dài đường quốc lộ
13. Công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông và truyền thông
146 1301 Doanh thu dịch vụ bưu chính
147 1302 Sản lượng dịch vụ bưu chính
148 1303 Doanh thu dịch vụ viễn thông
149 1304 Số lượng thuê bao điện thoại
150 1305 Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động
151 1306 Tỷ lệ người sử dụng Internet
152 1307 Số lượng thuê bao truy nhập Internet băng rộng
153 1308 Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet
154 1309 Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử
155 1310 Dung lượng băng thông Internet quốc tế
156 1311 Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin
157 1312 Doanh thu dịch vụ nền tảng số và kinh doanh trực tuyến
158 1313 Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
159 1314 Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động
160 1315 Lưu lượng Internet băng rộng
161 1316 Tổng số chứng thư số đang hoạt động
162 1317 Tỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông
163 1318 Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến
164 1319 Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến
165 1320 Tỷ lệ người dân tham gia mạng xã hội
166 1321 Chi cho chuyển đổi số
14. Khoa học và công nghệ
167 1401 Số tổ chức khoa học và công nghệ
168 1402 Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ
169 1403 Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
170 1404 Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
171 1405 Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp
172 1406 Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
15. Giáo dục
173 1501 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
174 1502 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
175 1503 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
176 1504 Tỷ lệ phòng học kiên cố
177 1505 Số trường học các cấp
178 1506 Tỷ lệ phân luồng học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông vào học giáo dục nghề nghiệp
179 1507 Số sinh viên đại học trên 10.000 dân
16. Y tế và chăm sóc sức khỏe
180 1601 Số bác sĩ trên 10.000 dân
181 1602 Số giường bệnh trên 10.000 dân
182 1603 Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống
183 1604 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 01 tuổi
184 1605 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 05 tuổi
185 1606 Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
186 1607 Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng
187 1608 Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 dân
188 1609 Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân
189 1610 Tỷ lệ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có triển khai tư vấn khám, chữa bệnh từ xa
17. Văn hóa, thể thao và du lịch
190 1701 Số di sản văn hóa cấp quốc gia
191 1702 Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế
192 1703 Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
193 1704 Số lượt người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam
194 1705 Số lượt công dân Việt Nam xuất cảnh
195 1706 Số lượt khách du lịch nội địa
196 1707 Số lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
197 1708 Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam
198 1709 Chi tiêu của khách du lịch nội địa
18. Mức sống dân cư
199 1801 Chỉ số phát triển con người (HDI)
200 1802 Tỷ lệ nghèo đa chiều
201 1803 Tỷ lệ trẻ em nghèo đa chiều
202 1804 Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng
203 1805 Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini)
204 1806 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
205 1807 Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
206 1808 Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
207 1809 Tỷ lệ dân số sử dụng hố xí hợp vệ sinh
208 1810 Tiêu dùng năng lượng bình quân đầu người
19. Trật tự, an toàn xã hội
209 1901 Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
210 1902 Số vụ cháy, nổ; số người chết, bị thương và thiệt hại về tài sản do cháy, nổ gây ra
211 1903 Số vụ sự cố, số vụ tai nạn, số người cứu được, số thi thể nạn nhân tìm được trong hoạt động của lực lượng phòng cháy và chữa cháy
212 1904 Hệ số an toàn giao thông đường bộ
213 1905 Tỷ lệ dân số bị bạo lực
20. Tư pháp
214 2001 Số vụ án, số bị can đã khởi tố
215 2002 Số vụ án, số bị can đã truy tố
216 2003 Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm
217 2004 Kết quả thi hành án dân sự
218 2005 Kết quả thi hành án hành chính
219 2006 Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý
21. Bảo vệ môi trường
220 2101 Diện tích rừng hiện có
221 2102 Tỷ lệ che phủ rừng
222 2103 Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
223 2104 Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên
224 2105 Diện tích đất bị thoái hóa
225 2106 Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
226 2107 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý
227 2108 Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
228 2109 Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
229 2110 Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người
230 2111 Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ bụi PM2,5 và PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị từ loại IV trở lên

Tác phẩm này thuộc phạm vi công cộng vì theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, Điều 15, khoản 2, thì "Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính, văn bản khác thuộc lĩnh vực tư pháp và bản dịch chính thức của văn bản đó" không phải là đối tượng bảo hộ bản quyền. Còn theo Nghị định số 17/2023/NĐ-CP, Điều 8, khoản 2 của Chính phủ Việt Nam, văn bản hành chính bao gồm "văn bản của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân".