Hán Việt tự điển/二
BỘ NHỊ 二 部
二 NHỊ : hai, tên số đếm.
1 NÉT
sửa亍 XÚC : bước ngắn, chân trái bước đi gọi là xích 彳, chân phải bước đi gọi là xúc 亍 , hai chữ hợp lại thành chữ hành 行, là đi.
于 VU 1 : đi, như : vu quy - 歸 con gái đi lấy chồng. 2 : đi lấy, như : trú nhĩ vu mao 晝 爾 - 茅 sớm đi lấy cỏ tranh. 3 : chưng, dùng làm lời trợ ngữ, như : chí vu kỳ hạ 至 - 岐 下 đến chưng dưới núi Kỳ. 4 : so, như : vu Thang hữu quang - 湯 有 光 so với vua Thang có ý sáng sủa hơn. 5 : nhởn nhơ, lờ mờ, như : kỳ giác giã vu vu 其 覺 也 - - thửa biết vậy lờ mờ. Một âm là hu, tiếng tán thán, như : hu ta lân hề - 嗟 麟 兮 chao ơi con lân kia !
2 NÉT
sửa云 VÂN 1 : rằng, như : ngữ vân 語 - lời quê nói rằng. 2 : vân vân v.v... lời kể các sự còn dài, chỉ kể một hai cái làm mẫu. Như : Làng tôi có dệt vải, vóc, nhiễu, v.v... 3 : nhung nhúc, như : vạn vật vân vân 萬 物 - - muôn vật nhung nhúc.
互 HỖ : đắp đổi, hai bên cùng thay đổi với nhau.
五 NGŨ : năm, tên số đếm.
井 TỈNH 1 : giếng, đào sâu lấy mạch nước dùng gọi là tỉnh. 2 : ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市 - , đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi là hương tỉnh 鄉 -. 3 : ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua, gọi là tỉnh điền - 田. 4 : rành mạch, như : trật tự tỉnh nhiên 秩 序 - 然 thứ tự rành mạch có điều lý. 5 : Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
4 NÉT
sửa亘 TUYÊN : phô bày. Một âm là hoàn, cũng như chữ hoàn 桓 . Như : Ô Hoàn 烏 - nước Ô Hoàn.
亙 CẮNG : dài suốt. Khoảng dài từ đầu này đến cuối kia gọi là cắng. Như : cắng cổ - 古 suốt từ xưa đến nay.
6 NÉT
sửa些 TA : ít. Như : nhất ta 一 - một ít. Một âm là tá, dùng làm trợ ngữ, dùng ở cuối câu thơ thương cảm.
亞 Á 1 : thứ hai. Như : á thánh - 聖 kém thánh một ít. 2 : tên một châu trong năm châu, châu Á tế á - 細 -.
亟 CỨC : kíp. Như : nhu dụng thậm cức 需 用 甚 - cần dùng rất kíp. Một âm là khí : luôn luôn, như khí vấn khí quỹ đỉnh nhục - 問 - 饋 鼎 肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.
况 HUỐNG : phương chi. Là một tiếng nói giáo đầu, như : gia bất tự cố, huống ư quốc hồ 家 不 自 顧 - 於 家 乎 nhà chẳng trông coi được, phương chi là nước ư ?