Tập tin:Cast Asian coins (330 B.C. - 1945 A.D.).jpg

Tập tin gốc (3.840×2.160 điểm ảnh, kích thước tập tin: 2,28 MB, kiểu MIME: image/jpeg)

Miêu tả

Miêu tả
English: Kingdom of Yān (11th century B.C. – 222 B.C.) 🎑


1) An Yī Huà (一化) coin produced by the Kingdom of Yān between 300 B.C. and 220 B.C. to circulate alongside Knife Money🔪. This coin actually predates the Chinese Empire.
Han Dynasty (206 B.C. – 220 A.D.) 🀄
漢朝
2) A Bàn Liǎng (半兩) from the Han Dynasty, these were earlier minted by the Kingdom of Qin, and later by the Empire of Qin. Han Dynasty Bàn Liǎng coins generally tend to be diminutive compared to Qin era Bàn Liǎng coins. The inscription “Bàn Liǎng” means ½ Tael, though at the time of the Han Dynasty these coins were minted at varying weights. In 119 B.C. these were replaced by the Sān Zhū (三銖) coins.
3) An Wǔ Zhū (五銖) coin, these replaced the Sān Zhū (三銖) coins in 118 B.C. Wǔ Zhū coins continued to be produced by varying countries for the next 700 years. 🕯
Xin Dynasty (9 - 23) 😵💴😵
新朝
4) A Huò Quán (貨泉) coin issued by Wáng Mǎng (王莽), these coins were introduced alongside a chaotic system of round coins, cowrie shells 🐚, turtle shells 🐢, knife money 🔪, and spade money. As the people preferred this coin it would be continued to be made even after the fall of the Xin Dynasty with a mould from the year 50 (fifty) being found.
Tang Dynasty (618 – 690 ; 705 – 907) 📚
唐朝
5) a Kāi-Yuán Tōng-Bǎo (開元通寶) coin, fist issued in August 621 under the reign of Emperor Gāozǔ (高祖), these coins would be produced for around 300 years during most of the Tang Dynasty. 🏮
Song Dynasty (960 – 1279) 🎖
宋朝
6) A Dà Guān Tōng Bǎo (大觀通寶) coin from the (Northern-)Song Dynasty cast under the reign of Emperor Huīzōng (徽宗) from 1107 until 1110. The inscription is written in what David Hartill describes as "Slender-gold script", and it is said that the inscription was stylised by the Emperor himself. ✍🏻🤴🏻 A Dà Guān Tōng Bǎo coin appears as the cover of David Hartill’s 2005 classic “Cast Chinese coins”. 📖
Mongol Empire (1206 – 1368) / Yuan Dynasty (1271 – 1368) 🏇🏻
元朝 / ᠶᠡᠬᠡ ᠦᠨ ᠤᠯᠤᠰ / Их Юань Улс
7) A Mongol Zhì-Dà Tōng-Bǎo (至大通寶) coin cast under the reign of Külüg Khan (武宗) from 1307 until 1311, under the Mongol Empire paper banknotes would become a more common medium of exchange than metallic currencies. 💸
Ming Dynasty (1368 – 1644) 🌞
明朝
8 A Yǒng-Lè Tōng-Bǎo (永樂通寶) cash coin cast under the Yǒng-Lè Emperor (永樂帝), these were cast in great quantities for export to neighbouring countries like Japan (the Ashikaga Shogunate), and the Ryūkyū Kingdom, as well as further countries like the Majapahit Empire (an island realm ruled from Java) where these coins are still commonly dug up today (as of 2017). Domestically the Chinese preferred to use paper money (left over from Mongol rule) and in the preceding years copper coinage had remained a rarity on the domestic market.
Qing Dynasty (1644 – 1912) 👲🏻
清朝 / ᡩᠠᡳᠴᡳᠩ ᡤᡠᡵᡠᠨ
9) A Manchu Qián-Lóng Tōng-Bǎo (乾隆通寶) 1 wén coin produced under the Qián Lóng Emperor (乾隆帝), despite reigning from 1735 until 1796 these coins continued to be cast in Xinjiang (East-Turkestan) until the Wuchang Uprising & Xinhai Revolution restored Chinese independence in 1912.
Republic of China* (1912 – Present) 🌇
中華民國 / 臺灣 / 台灣
10) A Mín-Guó Tōng-Bǎo (民國通寶) cash coin of 1 wén produced in Dongchuan, Yunnan. These were among the last series of cash coins to be cast in China being cast in the denominations of 1 wén, and 10 wén (當十). The Province of Fujian also produced cash coins during the early Republican era but these would later be succeeded by machine-struck non-holed coins. 🔚

  • = Commonly referred to as “Taiwan” from 1971 as the Nanjing regime moved to Taibei in 1949, and became the “Taipei regime”. (as of 2017 the Republic of China still exists, please look at the upload date if this is no longer the case.) 🚤


Cash coins issued by other countries:
Tokugawa Shogunate (1600 – 1868) 🗾
徳川幕府 / 江戸幕府
11) A Kan’ei Tsūhō (寛永通寳) coin of 4 Mon, these coins were produced between 1626 and 1870 when they were replaced by the Japanese yen (日本圓). Originally they were only minted for the Mito Domain, but the Tokugawa government made them the standard across all of Japan in 1636. When the Japanese Yen (¥ 💴) was introduced 10.000 mon was valued at 1 Yen/Ryō.
Kingdom of Great(er) Chosŏn (1392 – 1897) 🏯
大朝鮮國 (대조선국)
12) A Sang P'yŏng T'ong Bo (常平通寶 - 상평통보) coin minted by the Treasury Department (戶曹), Sang P'yŏng T'ong Bo coins were minted from 1633 until 1892 when they were replaced with the Korean Yang (朝鮮兩). There are around 5.000 different variants of the Sang P'yŏng T'ong Bo coin, of which 3.126 varieties have been documented by The authoritative Korean coin catalogue (高麗朝鮮時代貨幣).
Nguyễn Dynasty (1802 – 1945) / French Indo-China (1887 – 1954) 💅🏻
阮朝 / 聯邦東洋 / 東洋屬法
13) A Bảo Đại Thông Bảo (保大通寶) coin of 10 Văn (Sapèque), these were minted between 1926 and 1945 and are the last cast cash coins ever produced in the world. This coin circulated at value of 10/500 Piastre ($) or ¢2.

Uploaded from my Microsoft Lumia 950 XL with Microsoft Windows 10 Mobile 📱.
Ngày
Nguồn gốc Tác phẩm được tạo bởi người tải lên
Tác giả Donald Trung Quoc Don (Chữ Hán: 徵國單) - Wikimedia Commons
Vị trí máy chụp hình53° 08′ 14,71″ B, 7° 01′ 46,12″ Đ Kartographer map based on OpenStreetMap.Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMapinfo

Giấy phép

Tôi, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo giấy phép sau:
w:vi:Creative Commons
ghi công chia sẻ tương tự
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự 4.0 Quốc tế.
Bạn được phép:
  • chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
  • pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
Theo các điều kiện sau:
  • ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
  • chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.

Chú thích

Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này

Khoản mục được tả trong tập tin này

mô tả

53°8'14.71"N, 7°1'46.13"E

checksum Tiếng Anh

b4e8adc1ed04210a75f16718ff18b30f5914237a

2.160 pixel

3.840 pixel

Lịch sử tập tin

Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.

Ngày/GiờHình xem trướcKích cỡThành viênMiêu tả
hiện tại07:34, ngày 22 tháng 9 năm 2017Hình xem trước của phiên bản lúc 07:34, ngày 22 tháng 9 năm 20173.840×2.160 (2,28 MB)Donald TrungUser created page with UploadWizard

Không có trang nào sử dụng tập tin này.

Sử dụng tập tin toàn cục

Đặc tính hình