Bản mẫu:Phân số
1{{{1}}}
Bản mẫu chỉ nên dùng nếu mã Unicode hiển thị phân số không sử dụng được. Thường thì các ký tự sau sẽ được tạo ra trong mã Unicode ¼ ½ ¾ ⅓ ⅔ ⅛ ⅜ ⅝ ⅞ |
Bản mẫu này tạo một dạng thay thế cho phân số thông thường. Nó có thể nhận một, hai hoặc ba tham số: phần nguyên tùy chọn (có thể có dấu), tử số tùy chọn và mẫu số bắt buộc; theo đúng thứ tự vừa nêu. Xin đừng dùng thế với bản mẫu này.
{{ps|A|B|C}}
- ABC (phần nguyên, tử và mẫu số)
{{ps|A|B}}
- AB (tử và mẫu số)
{{ps|A}}
- 1A (chỉ có mẫu số)
- canh dọc=-0.#en — mặc định là -0.5em giá trị sau dấu trừ càng lớn thì số phân số càng kéo lại gần hàng trên
- cỡ chữ=#% — mặc định là 85% con số này càng lớn thì phân số hiển thị càng lớn
Ví dụ
sửaKhông có thay đổi nhưng có 1 phía trước (để chỉnh gióng hàng): 112 13 23 14 34 15 25 35 45 16 56 17 27 37 47 57 67 18 38 58 78 116 316 516 716 916 1116 1316 1516
canh dọc=-0.1em với số 1 đi trước (để chỉnh canh hàng): 112 23 1516
cỡ chữ=60% với số 1 đi trước (để chỉnh canh hàng): 112 23 1516
canh dọc=-0.1em và cỡ chữ=60% với 1 đi trước (để canh hàng): 112 23 1516
Xem thêm
sửa- {{frac}}, displays common fractions using a fraction slash
- {{mfrac}}, displays common fractions using LaTeX markup
- {{ps nobar}}, displays common fractions without a solidus