Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Cách sử dụng

sửa

Các tham số:

  1. Chữ Nôm. Các dấu - – ― sẽ được thay thế tự động bằng —. Xin lưu ý rằng chữ Nôm được viết từ bên phải sang bên trái trong từ điển Taberd. Thí dụ “碎主–” sẽ được nhập là -主碎.
  2. Chữ Quốc ngữ. Các dấu - – ― sẽ được thay thế tự động bằng —.
  3. Chữ Latinh.

Thí dụ

sửa
{| style="border-collapse: collapse;"
{{NVDHTV/mục|阿|A|Interjectio exclamantis}}
{{NVDHTV/mục|-主碎|- chúa tôi|O Deus meus !}}
{{NVDHTV/mục|-諛 |- dua|assentari}}
{{NVDHTV/mục|-陀彌𫢋|- di đà phật|precatiuncula sectatorum}}
|}
A, Interjectio exclamantis.
—主碎 — chúa tôi, O Deus meus !
—諛 — dua, assentari.
—陀
彌𫢋
— di đà phật, precatiuncula sectatorum.


Một mục (hàng) trong Từ điển Taberd.

Tham số bản mẫu[Quản lý Dữ liệu bản mẫu]

Nên dùng bản mẫu này với các tham số đặt thành khối.

Tham sốMiêu tảKiểuTrạng thái
Chữ Nôm1

Các dấu - – — sẽ được thay thế tự động bằng ―. Xin lưu ý rằng chữ Nôm được viết từ bên phải sang bên trái trong từ điển Taberd.

Ví dụ
-主碎
Chuỗi dàikhuyên dùng
Chữ Quốc ngữ2

Các dấu - – — sẽ được thay thế tự động bằng ―.

Ví dụ
— chúa tôi
Chuỗi dàikhuyên dùng
Chữ Latinh3

Dấu chấm sẽ được thêm vào tự động.

Ví dụ
assentari
Không rõkhuyên dùng