Đại Nam Quấc âm tự vị/Tome I/Sai sót
SAI SÓT
Trương | 13. | Ang, đọc là ảng. | |
Ang, đọc là ảng. | |||
14. | Long chấn, áo vua mặc có vẽ rồng; cải là áo quan quân. | ||
79. | 棒 Búng, cải là 淎 | ||
106. | 紀 給 Kỉ cấp, cải là 紀 級 | ||
111. | Ăn cầu hối lộ, cải là ăn âm cầu hối lộ. | ||
118. | 鍼 炙 Châm cứu, cải là 鍼 灸 | ||
147. | Chó sủa ngoắt đuôi, phải bỏ chữ sủa. | ||
175. | 故 Cố, cải là 姑 | ||
176. | 姑 Cô, cải là 故 | ||
179. | Việc cơ mật, việc lớn, cải là viện cơ mật, viện lớn. | ||
288. | Đen điễu, cải là đen đĩu. | ||
296. | Nước-yên, bỏ ngang nhỏ. | ||
297. | Điền, lập lại, cải là lấp lại. | ||
300. | Đính, kếp, cải là ghép. | ||
412. | Hầu lốn, cải là hồ lốn. | ||
424. | Hò tắc hò rì, cải là tiếng khiến trâu đi mau hay là đi chậm. | ||
425. | 湖 Hồ, cải là 糊 | ||
426. | 糊 Hồ, cải là 湖 | ||
468. | (Đau vì trong) bong lòng, cải là lòng bóng. | ||
508. | (Khuống miệng) sao miệng, cải là sạo miệng. | ||
512. | Bữa kia, kĩa, cải là bữa kìa, kĩa. | ||
530. | (Sao bánh lái) cũng là sao Nam-tào, cải là sao Bắc-đẩu. | ||
537. | Ăn lậm, ăn thăm, cải là ăn thâm. | ||
557. | Ân mình vào, cải là ẩn mình vào. | ||
561. | (Đồng với tiếng), làm lấu, cải là làm lếu. | ||
608. | Lưu tê, cải là lựu lê. |
Cá bạc đầu | Thứ cá ở bưng, rất nhỏ con, mà trên đầu nó có một điểm sáng như bạc. |
— bấm | Loại cá thu, đỏ thịt, mắt tiền, chữ gọi là thanh-ngư. |
— bè | Thứ cá biển giẹp mình, cũng về loại cá cháy mà ít xương. |
— cam | Loại cá ngừ, đỏ thịt, nhỏ con. |
— cháng | Loại cá thu, đuôi nó rẽ hai như cái cháng. |
— chim | Có chim giang, chim theo, đều là cá trắng da không vảy mà lớn con; chim sành, đen, cu, trâu, đen vảy, ưa ăn hấp; chim điệp, giẹp mình mà nhỏ. |
— cờ | Thứ cá lớn, kì dựng lên như lá cờ. |
— cóc | Thứ cá da có gai như da cóc. |
— cốc | Thứ cá sông nhỏ con to vảy, nhiều xương. |
— còm | Loại cá thát lát mà lớn con, còm lưng. |
— dải áo, (mề gà) | Thứ cá tạp, dài mình như cái dải áo. |
— dảnh | Thứ cá bầu mình mà béo thơm, người ta hay làm mắm, kêu là mắm dảnh. |
— dề tho | Loại cá sặt lớn con. |
— dùi trống | Thứ cá lớn đầu tròn mình mà dài. |
— học trò | Thứ cá sông, nhỏ con nhỏ vảy. |
— lạc | Thứ cá dài mình giống như con rắn. |
— linh | Thứ cá nhỏ mà nhiều dầu, hình tích giống cá sòng con. |
— lò có | Loại cá ốp, lớn con, to xương mà cứng. |
Cây chưn bầu | Thứ cây trắng da có nhiều u nhọn, cũng là củi thổi. |
Cây cò ke | Thứ cây củi, dọng thịt mà đượm. |
Cù lỳ | Cũng là cù lần. |
Đển đển | Chỉ nghĩa lá dài thượt. |
Đòn chèo | Đòn vắn, để mà chịu lấy đòn rồng. |
Giừa cau | Cái giầy trắng ở tại đầu trái cau. |
Khọt | Tiếng trợ từ. (Coi chữ khẹt). |
Khót | Gắt chặt, giữ chặt. Khót khót, bộ chặt chịa quá. |