Đường Túc Tông
Nguyên văn chữ Hán | Phiên âm Hán Việt | Dịch nghĩa |
---|---|---|
奸臣賊婦惑猶深, |
Gian thần tặc phụ hoặc do thâm, |
Tôi gian, vợ ác[1] mê hoặc sâu xa, |
Chú thích
- ▲ Chỉ Dương Quốc Trung và Dương Quý Phi
Nguyên văn chữ Hán | Phiên âm Hán Việt | Dịch nghĩa |
---|---|---|
奸臣賊婦惑猶深, |
Gian thần tặc phụ hoặc do thâm, |
Tôi gian, vợ ác[1] mê hoặc sâu xa, |