NÓI VỀ PHONG-TỤC XÃ-HỘI
381
hắc (bạch) | hắt (đi) | |
nhắc (cân) | nhắt (chuột) | |
giặc (trộm) | giặt (tắm) | |
v.v... |
Ấc | lẫn với | Ất |
bấc (đèn) | bất (chẳng) | |
mậc (thước) | mật (đường) | |
tấc (thước) | tất (châu) | |
vậc (sông) | vật (loài) | |
phấc (phâng) | phất (cờ) | |
v.v... |
An | lẫn với | Ang |
ban (thưởng) | bang (gia) | |
can (ngăn) | cang (cường) | |
than (tro) | thang (trèo) | |
nhan (sắc) | nhang (đồn) | |
gian (phi) | giang (hà) | |
quan (chức) | quang (gánh) | |
san (xẻ) | sang (giàu) | |
tàn (phá) | tàng (kho) | |
v.v... |
Ăn | lẫn với | Ăng |
băn (khoăn) | băng (váng) | |
căn (bốn) | căng (vải) |