380
VIỆT-NAM PHONG-TỤC
S | lẫn với | X |
sa (xuống) | xa (gần) | |
sá (đường) | xá (tội) | |
sách (vở) | xách (tay) | |
sanh (trưởng) | xanh (đỏ) | |
sỉ (nhục) | xỉ (xa) | |
sinh (sản) | xinh (dòn) | |
suất (đinh) | xuất (nhập) | |
sôi (nước) | xôi (thịt) | |
sướng (sung) | xướng (hát) | |
v.v... |
Nam thường sai lẫn về những tiếng ac và at, ắc với ắt, ấc với ất, an với ang, ăn với ăng, uốc với uốt, uôn với uông.
Ac | lẫn với | At |
các (đài) | cát (đất) | |
bác (chú) | bát (đĩa) | |
hạc (chim) | hạt (nhân) | |
nhác (lười) | nhát (nhút) | |
hác (hốc) | hát (tiếng) | |
v.v... |
Ắc | lẫn với | Ắt |
bắc (nam) | bắt (buộc) | |
cắc (tùng) | cắt (dao) |