NĂM |
NƯỚC NAM |
NƯỚC TÀU |
NƯỚC PHÁP |
---|---|---|---|
40-43 | Trưng Nữ vương | Đông Hán (25-220)
Đông Hán | |
43-544 | Bắc-thuộc lần thứ hai | La-mã đế-quốc
Auguste xưng đế (30-14 trước Tây-lịch) | |
187-226 | Sĩ Nhiếp | ||
248 | Bà Triệu | Tam-quốc, Đông Ngô (222-265) | |
399-413 | Giặc Lâm-ấp | Tấn (265-420) | Quân Bắc-địch (Barbares) chiếm giữ đất Gaule (406 sau Tây-lịch) |
Nam Bắc triều: Tống (420-447) | |||
Tề (479-501) | Họ Mérovingiens (481-752)
Clovis I xưng vương ở nước Pháp (481-511) | ||
544-602 | Nhà Tiền Lý | Lương (502-556) | |
554 | Tiền Lý Nam-đế | Trần (557-587) | |
449 | Triệu Việt-vương | ||
571 | Hậu Lý Nam-đế | ||
602-939 | Bắc-thuộc lần thứ ba | Tùy (589-617) | |
722 | Mai Hắc-đế | Đường (618-907)
Đường Thái-tông (627-650) Đường Huyền-tông (713-756) |
Họ Carlovingiens (752-987)
Pépin le Bref (752-768) Charlemagne (768-814) |
791 | Bố-cái đại-vương | ||
862 | Giặc Nam-chiếu — Cao Biền | ||
906-923 | Họ Khúc | Ngũ-quí (907-959) | Chư-hầu phân tranh từ thế-kỷ thứ IX đến thế-kỷ thứ XIV mới suy |
939-944 | Nhà Ngô | ||
945-967 | Thập-nhị sứ-quân | Tống (960-1278)
Tống Thái-tổ (960-975) | |
968-980 | Nhà Đinh | ||
981-1009 | Nhà Tiền Lê | Họ Capétiens (987-1328)
Hugues Capet (987-996) Louis VI (1108-1137) | |
1010-1225 | Nhà Lý | ||
1010 | Lý Thái-tổ lên ngôi và dời đô ra Thăng-long |
Trang:Viet Nam Su Luoc 2.pdf/363
