Interprète principal. Interprète. Secrétaire. Lettré. |
Đô sự hành nhơn ti, 都事行人司; ti chánh, 司正; ti phó[1], 司副 Thông sự; thông ngôn. Ký lục; thơ ký. Sĩ nhơn, ký lục. |
CONSEIL PRIVÉ. — PHÒNG HIỆP NGHỊ, CƠ MẬT.
Gouverneur, président. Membres du Conseil privé. Conseiller privé titulaire. Secrétaire archiviste. |
Quan Thống đốc, đổng lý. Phái viên phòng hiệp nghị, đồng phái. Chánh phái viên phòng hiệp nghị. Điển sử, Chủ bộ. |
Conseil du contentieux. |
Hội nghị về quyền phép cai trị. (Ngoài phép tam tòa). |
DÉPUTATION. — CUỘC PHÁI THÂN SĨ.
Député. |
Công phái; Thân sĩ; Đầu nhơn. |
CONSEIL COLONIAL. — HỘI NGHỊ SỰ QUAN HẠT.
Président. Membres. |
Đầu hội, chủ hội. Phái viên, đồng phái. |
Conseil d’arrondissement. |
Hội nghị sự địa phận, hội hương chức. |
Conseil de défense. |
Hội nghị việc thủ bị (hội quân cơ), võ bị. |
- ▲ Đời nhà Minh, ti hành nhơn đặt có ti chánh, ti phó. Từ đời Thiệu-trị đặt có chủ sự, đội trưởng, bát, cửu phẩm.