THÁI BỘC TỰ, 太僕寺
commission chargée de pourvoir au moyen de transport
de sa majesté.
Tự khanh, 1; Thiếu khanh, 1; chức chưởng về việc chăn nuôi, voi, ngựa, dự biện xa gía, sắm sanh vật cụ, dỉ bị tuần hạnh nghĩa là để cho Vua ngự.
Ti thuộc có Viên ngoại, Chủ sự, Tư vụ, bát, cửu phẩm; vị nhập lưu thơ lại như các tự khác.
Thái bộc tự khanh tùng tam phẩm; Thiếu khanh tùng tứ phẩm.
HỒNG LÔ TỰ, 鴻臚寺
commission chargée des préparatifs dans les cérémonies
d’examens, etc, etc.
Tự khanh, 1; Thiếu khanh, 1; chưởng triều hội tế tự, yến hưởng các lễ nghi.
Ti thuộc đồng các tự khác.
Hồng lô tự khanh chánh tứ phẩm, Thiếu khanh chánh ngũ phẩm.
Các tự trước nầy hiệp với Thượng bữu tự [1], thì là Lục khanh, song Thượng bữu tự đem về nội các, chỉ còn có năm, mà cũng là noi theo cổ chế, lấy đó mà định chức tước cho các quan.
HAN LÂM VIỆN, 翰林院
académie.
Hàn lâm viện Chưởng viện học sĩ; hàn lâm viện Trực học sĩ (không đặt riêng, thường dùng quan khác hay). Chưởng quấc sữ, đồ tịch, chế, cáo, văn chương các việc.
- ▲ Tự nầy lảnh coi giữ các vật quí báu trong nước.