Trang này cần phải được hiệu đính.
— 23 —

PRISON CENTRALE. — KHÁM CHÁNH.

Directeur.

Gardien chef.

Greffier comptable.

Gardiens.

Commission de surveillance.

Quản việc.

Đề lao, tư ngục.

Điển bộ.

Quân canh

Hội phái viên coi giữ việc khám.

— Có quan Thống lý làm chủ, lại có nhiều viên quan bậc lớn vào trong hội ấy. Có membres de droit, là chánh phái viên, có membres ordinaires, phái viên chọn riêng.


SERVICE SANITAIRE. — HUỆ DÂN CUỘC, TI ĐIỀU HỘ.

Médecin du service local.

Le service de la vaccine est assuré par un médecin détaché du corps de santé de la marine.

Điều hộ địa hạt.

Cuộc trồng trái (chưởng đậu), có lương y bên cuộc điều hộ bổ đi lảnh biện.


HÔPITAL DE CHỢ-QUÁN. — NHÀ THƯƠNG CHỢ-QUÁN.

Personnel administratif.

Sous-chef de bureau, directeur.

Commis-rédacteur, commis aux entrées,

Infirmier chef.

Infirmier-major.

Personnel médical.

Người bên việc chánh, quan lại.

Phó thủ lảnh, quản việc.

Lục sự coi việc xuất nhập.

Quản việc cho thuốc.

Cai việc cho thuốc.

Người bên cuộc điều hộ.