Brigade de Saigon. Conducteur. Piqueur. Agent-secondaire. |
Cuộc làm thầy thợ tại Saigon. Đốc việc, có bốn hạng. Thừa biện, biện sự, có nhiều hạng. Phó việc, có nhiều hạng. |
— Còn các phần sở lớn, như Biên-hòa, Chợ-lớn, Vỉnh-long, Hà-tiên, trong cuộc bộ công lại phân bổ các viên quan, chức việc nhiều hạng, đốc lãnh công việc trong mỗi một sở, thì có:
Conducteur principal, faisant fonctions d’ingénieur, chef de circonscription. Conducteur principal, agent d’arrondissement. Employé secondaire. Ingénieur colonial, chef de circonscription. |
Quản đốc phần sở. Chánh đốc việc, suất lảnh địa phận. Phó việc. Bác vật, Giám công thuộc hạt, quản đốc phần sở. |
POSTE ET TÉLÉGRAPHES. — NHÀ THƠ, DÂY THÉP.
Centralisation. Direction technique et exploitation. Inspecteur ingénieur des télégraphes, directeur. Sous-inspecteur des télégraphes, adjoint au directeur. Commis de direction. Agent spécial mécanicien. Commis comptable, chargé du magasin. |
Tổng cuộc. Công cuộc ti thông chánh. Giám đốc bác vật, hay việc điển báo, làm Thông chánh sứ. Phó giám đốc, làm phó thông chánh. Thừa biện trong ti, có nhiều hạng. Khán cơ. Thừa biện cai kho, tài phó. |