Trang này cần phải được hiệu đính.
— 18 —

2e Bureau des domaines et de la curatelle.

Receveur-curateur.

Phòng hay về việc điền thổ cũa chung cùng việc gia tài.

Điển thâu, hộ thủ.

— Có 1er commis, là thừa biện bên dinh Thống lý bổ qua, có ký lục quyền việc.

Section des contributions directes.

1er Commis faisant fonctions de contrôleur pour la ville de Saigon.

Ti hay về thuế chánh ngạch.

Thừa biện lảnh việc khảo cứu nội cuộc thành phố Saigon, câu kê, 句稽

— Có ký lục lảnh việc khảo cứu cuộc thành phố Chợ-lớn, có ký lục thí sai bên dinh Thống lý bổ qua, Có thông sự, ký lục bổn hạt hai người.


SECTION DU CADASTRE ET DE LA TOPOGRAPHIE. — TI KHÁM ĐẠC CÙNG VẺ HỌA ĐỒ.

Chef de la section du cadastre.

Géomètre principal.

Đốc lảnh ti khám đạc.

Chánh đạc điền, chánh kinh lý, 正經理

— Kinh lý có ba hạng. Có ký lục, có dessinateur chỉ nghĩa là họa công, ba hạng. Có piqueurs-interprètes, nghĩa là phụ việc kinh lý, lảnh làm thông sự; dịch gọn thì là thông sự, có nhiều hạng, cùng có thí sai, hậu bổ.