Trang này cần phải được hiệu đính.
— 17 —

Professeur de caractères chinois.

Instituteur.

Répétiteur.

Surveillant.

Autographiste.

École primaire (préparatoire).

École secondaire.

External.

Enseignement congréganiste.

Enseignement laïque.

Lycée.

Bourse.

Boursier.

Étudiant.

Thầy dạy chữ nhu, huấn học, huấn nghiệp.

Huấn học, giáo tập.

Trợ giáo.

Biện việc, trò giám.

Lảnh việc in bản đá.

Trường sơ học, trường học vỡ lòng.

Trường nhì.

Trường ngoài, ngoại xá (dạy học mà không nuôi).

Trường thầy đạo dạy.

Trường Nhà nước dạy.

Nhà quấc học.

Tiền ăn học, bổng học trò.

Học sanh.

Giám sanh.


SERVICE DE L’ENREGISTREMENT ET DES DOMAINES,
DES CONTRIBUTIONS DIRECTES ET DU CADASRE.

CUỘC COI VIỆC SỔ BỘ ĐẤT CHUNG, CŨA CHUNG, THUẾ CHÁNH
NGẠCH, CÙNG CUỘC KHÁM ĐẠT.


— Y theo các lời nghị ngày 23 avril, ngày mồng 5 août 1877, các sở ấy đều đem về một mối quản đốc.

Section de l’enregistrement et des domaines.

1er bureau de l’enregistrement et hypothèques.

Receveur et conservateur.

Ti hay về việc vào sổ cùng cũa công.

Phòng vào sổ cùng làm chứng về việc bằng khoán.

Hay việc thâu giữ, điển thâu, giám thâu.

— Có ký lục bên dinh Thống lý bổ qua, có hai thông sự Annam cùng ký lục chữ nhu.

2