Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/65

Trang này cần phải được hiệu đính.
C
C

chít củi len: arrumar as achas hũas ſobre outras: ſtruere ligna.

chịt, vide chào᷄ chịt, : .

chịu tội, chịu chết: ſoffrer: patior, teris.

chiụ, tôi chiụ: aceito, conſinto: conſentio, is. chảng chiụ: não aceito: diſſentio, is.

chiụ lỗi: darſe por culpado: fareri culpam.

chiụ lụy: obedecer: obedio, is.

chiụ nợ: ter diuidas: obſtringi ære alieno.

chiụ miệng: ficar por fiado: expectara ſolutione vendere.

chiụ thai: conceber: concipio, is.

cho: conceder: concedo, is. cho nó ꞗĕào: deixao entrar; concede vt ingrediatur.

cho; pera: ad pro, datiuus etiam prouentus, vel damni. caù cho tôi: rogay por my: pro me ora. muấn cho mày chét: deſeio que morras: tibi mortem cupio.

cho blọn: inteiramente: integre:

cho thạt: verdadeiramente: verè.

cho nên : como conuem: conuenienter:

cho: dar: do das, non dicitur ſimpliciter ſed cum adiuncto. tôi xin cho tôi: eu peço daimo: da mihi petenti. ponitur interdum in fine. chúa ban cho: el Rey dar: datum à Rege. chảng đi cho: não quer ir: ire non vult. chảng nghe cho: não qner ouuir: audire non vult. cætera vſus docebit:

chó, [đính chính 1] chó: cão: canis, is.

chó, bọ chó: pulga; pulex, icis, alij bọ chét.

chó dại: cão danado; canis furens.

chó sói: lobo; lupus, i.

chỏ, cái chỏ: certo vaſo; vas quoddam.

chỗ, mọt chỗ mưa: hũa pancada de agoa: impetus vnus pluuiæ.

chớ giét: não mateis: ne occidas, particula prohibitiua. ít chớ: pouco e não mais: parũ tantũ. thì chớ: pouco vay niſſo: non intereſt. chớ gì: ouxalà: vtinam. thì chớ gì: não

  1. Sửa: được sửa thành con: chi tiết