Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/49

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
C
C

CA: cantiga, cantar: cantio, onis. cano, is. ca, thích ca: vide ſuo loco

: beringellas: mala inſana

cà ꞗeào: coçarſe: frioc, as.

cà cuấng: bicho como cigara que eſtà em eſtima pera comer: papilio in modum cicadæ, quem habent in delicijs Annamitæ.

cà cướng: paſſare pintado de pardo e branco: auis variegatus fuſco & albo colore.

cà, đi cà kheo: andar em pes de pao; ligneis pedibus incedere.

cà, mà cà mà cạp: guagueiar: balbutio, is.

: peixe: piſcis, is.

cá, mắt cá chên: artelho ; talus, i.

cả: grande: magnus, a, vm. cả và nhà: toda a caſa: tota domus.

cả và thien hạ: todo o mundo; omnes qui ſub cælo ſunt. đi cả: todos ide; omnes ite.

cả, mà cả: preço: pretium, ij.

cả, chiềo cả: a tarde: veſperè.

cả gan: animoſo valente; magnanimus, i. tôi cả lào᷄; tomo eſte atreuimento: audeo, es. cả bạo᷄: barrigão; ventroſus

các: todos: omnis, e.

các cơm; cozer arròs: coquere orizam.

các, bồ các, cái các: pega: pica, æ.

các, lầu các: paços: palatium, ij.

cạc: vide bòi.

cách: maneira: modus. cách người: meyo entre dous: intermedium, ij. cách ſou᷄: o rio eſtà no meyo: intermedius eſt fluuius. cách một ngày: eſtà hum dia de caminho: intermedium eſt itervnius diei. cách ꞗấch: temparede no meyo: intermedius eſt paries. được cách hai năm são paſſados dous anannos; intermedij præteriere duo anni. cách non cách biển: eſtaõ de por meyo montes e mar; intermedij ſunt montes & mare.

cạch