Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/390

Trang này cần phải được hiệu đính.
T
T

equi ſtragulum.

thí biều: polmão, lobinho: tuber carneum.

thí, đau chứng thí thủ[đính chính 1]: doença de potrozo: carnoſitas in teſticulis.

thĩ biều: barriga enchada: tumens venter. thĩ thủng: furar o enchaço: tumorem perforare.

thĩ, nói thàm thĩ: fallar manço a orelha: demiſſa voce ad aurem loqui. nói thàm, idem.

thĩ, than thĩ: gemer, ſuſpirar: germo, is, ſuſpiro, as.

thĩ kiép ngườita: os diuerſos eſtados dos homens que os bonzos tomão pera encubrir ſuas falſidades: ſtatus diuerſi in hominuum vita, quos idolorum ſacrificuli aſſumunt ad tegenda mendacia ſua, vt. nguyen thĩ: o primeiro estado da geração do homem: primus ſtatus humanæ generationis. de quo ſcilicet Thíc dixit feciſſe cælum & terrã, intelligens ſcilicet ſemen Patris & ſanguinem Matris ex quibus producitur homo quem idolorum cultores interiori ſenſu intelligunt cũ dicunt cælum & terram, id tamen non euulgant populo, ne amittant turpia lucra.

thĩ, tlứơc: diante; prius. vô thĩ vô chung, chảng có tlước chảng có ſau: não tem primeiro não tẽ depois, ou não tẽ principio não tem fim; principiũ non habet neque finem. hỡu thĩ vô chung, có tlước mà chảng có ſau: tem principio mas não tem fim: principium habet non habet finem, vt ſcilicet Angeli, anima rationalis.

thị, thặt: verdade, verdadeiro: veritas, atis. verus, a, vm. vide thặt.

thị, chợ: bazar: forum, i. vide chợ.

thị, tờ thị: chapa que paſsão os mandarins: literæ teſtimoniales magiſtratuum, facultatem aliquam concedentes.

thị, blái thị: certa fruita medicinal amarella redonda e grande como hũa grande maçãa: fructus quidam medicinalis flauus rotundus inſtar magni mali. cây thị: aruore d’eſſa fruita medicinal: arbor cuius non ſolum fructus eſt

  1. Sửa: thủ được sửa thành thủng: chi tiết