treze meſes: menſis qui ſuperadditur, quando annus conſtat tredecim menſibus ſeu lunationibus. tunc autem duo menſes vocantur eodẽ nomine iuxtà mathematicorum computum vt ſi verbi cauſa ſecundus menſis duplicetur, tunc dicitur, tháng hai tlước: o ſegũdo mes d’antes: ſecundus menſis prior. tháng hai ſau: o ſegundo mès depois: menſis ſecundus poſterior. vocantur etiam menſes nomine horarum, vt tháng dần: o primeiro mes: menſis primus. tháng mẹu: o ſegundo mes: menſis ſecundus. & ſic de reliquis, vide giờ. đầu tháng: o principio do mes: menſis principium. mạt tháng: o fim do mes: menſis finis. vocant etiam primam partem menſis vſque ad decimum diem thượng, à ecimo vſque ad vigeſimũ, tru᷄, mediã. à vigeſimo demũ die vſque ad finẽ, hạ, poſtremam. tháng nào: em que mes; menſe quonam ? mấy tháng này[đính chính 1]: quantos meſes ha: quot ab hinc menſibus ?
thảng: enteſar: tendo, is. thảng thảng, idem. thảng dêy: enteſar corda: tendere funem. keó cho thảng: puxar pera ficar teſa: trahere vt tenſus fiat funis.
thảng, đi thảng: ide caminho direito: recta incede via. ngay thảng, ngay, idem.
thanh gươm: folha de eſpada: ferrum enſis. thanh tle: hũ pedaço de bambù fendido; fruſtum cannæ indicæ fiſſum.
thanh nhàn: bemauenturança: fœlicitas, atis. thanh vắng: ſolitario: ſolitarius, a, vm. vắng vẻ, idem.
thanh, làm thang giả: fingir: fingo, is, vide, thinh.
thanh đô vương: nome proprio do Rey de Tonquim que reinaua quando a primeira vès la chegarão os Padres: nomen proprium Regis Tũquinenſis qui regnabat cum primum illuc aduenere Noſtri Patres.
thành, nên: fazer, fazerſe: facio, is, fio fis. ſinh thành, ſinh nen: produzir gerando: producere per generationẽ. thien ſinh nhin, nhin thành thien: o ceo gèra ao homem, e o