Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/380

Trang này cần phải được hiệu đính.
T
T

thậm mlớn: muito grande: valde magnum.

than: caruão: carbo, nis. than lửa: braſa: carbo ignitus.

than thở: ſuſpirar, deſabafar cõ alguem: ſuſpiro, as, nudando ſecretũ alicui relaxare animum. than thỉ: gemer: gemo, is.

thân: modo de fallar cõ peſſoa graue abaixo del Rey: titulus ſeu honor qui exhibetur primarijs perſonis infra Regem. thân ou᷄, thân đức ou᷄, thân ou᷄ gìa muôn tuổi: viua Voſſa Eſcellencia, Voſſa Senhoria muitos annos; Veſtra excellentia, Veſtra Dominatio Neſtoreos viuat annos. tâu ꞗua, dou᷄[đính chính 1] Chúa, bạch thày, chiềng ou᷄. hi ſunt tituli honoris.

thân: corpo: corpus, poris. thân xác: corpo morto: cadauer, is. đã nên thân: ià he homem: iam virum agit.

thân, đòu᷄ thân: virgem: virgo, ginis.

thân thẻ: corpo viuo: corpus viuens.

thân thích, họ hàng: parentes: conſanguinei.

thân thích: certas riſcas em pao, eſpecie de feiticeria: lineæ quædam ſuper lignum ductæ, veneficium.

thân, khỉ: bugio: ſimia, æ. giờ thân: hora, das tres atè as cinco depois de meyo dia: hora à tertia ad quintam poſt meridiem. vide giờ.

thân, một thân một mềnh tôi: ſou sò não tenho ninguem: ſolus ſem ego, non habeo hominem.

thăn: lombos: lumbi, orum. thân[đính chính 2] thịt lợn: lombos de porco: lumbi porcini.

thần, tôi: eu, vaſſalo, ſeruo: ego, loquendo cum de miſſione, nam ſignificat etiã hæc vox clientem & ſeruum.

thần: o diabo que chamão tutelar do lugar: diabolus quẽ loci tutelarem vocant. is vt plurimum eſt facinoroſus aliquis ibi occiſus, aut etiam aliquod animal mortuum in eo loco, cumque aliquid mali cuipiã ibi acciderit ſtultè putant id ab illo homine aut animali factum, & deinceps eum colunt, erigendo domũ altare &c. dantque illi titulum Regis aut Magiſtratus, ne

  1. Sửa: dou᷄ được sửa thành dĕọu᷄: chi tiết
  2. Sửa: thân được sửa thành thăn: chi tiết