ſeu cera benedicta, vel aliæ quælibet imagines cum indulgẽtijs. có phép gì: que virtude tem: virtus qualis ineſt ?
phép: ceremonias: ritus, vs. lạy năm phép: a ceremonia ou riuerentia he de cinco zumbayas: ritus fit per quinque proſtrationes vſque ad ſolum.
phết, cái phết: eſcoueta com que ſe eſtende o charão ou grude: ſcopæ exiguæ quibus gluten aut quid ſimile extenditur. phết géy: eſtender o grude no papel: extendere glutinum in papyro.
phết, đánh phết: tanger certo inſtrumento como ſoalhas de pao: pulſare quoddam inſtrumentum in modum crepitaculi lignei.
pheu, vide pheo.
phểu, cái phểu: colhèr: cochear[đính chính 1], is. cái môi, idem.
phi, ꞗợ ſau, ꞗợ mọn: manceba: concubina, æ. cu᷄ phi mỉ nũ: tem molheres ſe gundas que não ſayem; concubinas habet quæ domo non egrediuntur.
phi đơm, giổ: cuſpir a alguem; expuere in aliquem.
phi, aó phảng phi: cabaya ſem rugas; plana veſtis ſine rugis. ꞗóc phảng phi: peça de ſeda ſem rugas a que os Portugueſes cbamão ſaya: ſericum quoddam ſine rugis, quod luſitani, ſaya, vocant, melius phảng thi.
phì mị: homem robuſto: lacertoſus vir. melius phi nị. mạnh mẻ, idem.
phỉ lào᷄: ſatisfeito; contentus, a, vm. một đức Chúa blời phỉ lào᷄: sò Deos fartao coração: implens deſideriũ cordis eſt ſolus Deus. no, phai, idẽ. ſự khác chảng phỉ: outra couſa não baſta. inſufficiens eſt aliud. chảng đủ, idem.
phỉ báng: impugnar: contradico, is. hủy, idem. phỉ cười: eſcarnecer: ſubſanno: as. nhạo, hủy, idem.
phía: lanço de cerca: ſepimenti latus. một phía: hum lanço de cerca; ſeptorum latus vnum.
phien: feira: nundinæ, arum. ràm có phien: aos 15. da lua ha feira: nondinę fiunt in plenilunio. phien chàu: a feira do cortejo, quer dizer, concurſo