Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/29

Trang này đã được phê chuẩn.
B
B

bìt chên, bít tất: meyas: caliga, æ.

bít tăọc: trazer pollos cabellos: trahere aliquem capillis. xé bắt bít: pegar e trazer por força: vi aliquem trahere.

blá, dối blá: enganar: decipio, is. nói dối nói blá: mintir enganando: mendacijs decipere.

blả: pagar: ſoluo, is, reddo, is.

blả cou᷄: pagar o trabalho: ſoluere opus. blả ơn: render o beneficio: retribuere beneficium. máng blả: agastarſe com quem ſe agaſta: rependere iram.

blả ꞗợ chào᷄: dar licença a quem pertence pera ſe conſumar o matrimonio: dare facultatem conſummandi matrimonium, hoc autem pertinet ad parentes ſponſorum.

blả tăóc: deixar cair o cabello, deſamarralo: capillos ſoluere. tăóc blả blược cabello mal penteado: capillus impexus.

blác, blúc blác: ondearſe: agitari, tàu blúc blac[đính chính 1]: o nauio ioga: agitatio nauis. voi đi blúc blảc[đính chính 2]: o elefante andar ondeandoſe: agitari elephantem.

blai: macho de homem: adoleſcens, tis. iuuenis, is. tốt blai gentilhomem; pulcher iuuenis blai hay là gái he macho ou femea: maſculus ne eſt an fœmina?

blai gái: fornicar: fornicor, aris.

blái: fruta: fructus, vs.

blái núi: monte alto, ſerra: mons, tis.

blái cân: pezos da balança: libra trutinæ.

blái, một blái hai blái: hum tirodous tiros de peza: exploſio vna & altera bombardæ.

blái dựa: coxim de incoſtar: ſtragulum, i.

blái tim: coração: cor, dis.

blái cật: rins: renes.

blái chên perna do ioelho a baixo: crus, ris.

blái ꞗế: coxa do ioelho pera riba. fœmur, oris.

blái tai: a parte mais baixa da ourelha: auriculæ pars infima.

blái

  1. Sửa: blac được sửa thành blác: chi tiết
  2. Sửa: blảc được sửa thành blác: chi tiết